Choose the one word or phrase (a, b, c or d ) that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
Câu 16 : Big Brothers is a voluntary.....................for the boys who no longer have fathers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA + Adj + N: cụm danh từ
A voluntary organization: tổ chức tình nguyện
Câu 17 : I have no objection to ________ to your story again.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI have no objection to V-ing: tôi không phản đối
Câu 18 : You are ________ your time trying to persuade him; he will never help you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWaste so time: phí thời gian
Câu 19 : Friendship is......................... two-sided affair; it lives by give-and-take.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Tình bạn là chuyện của hai bên, tồn tại bằng cách cho và nhận.
Câu 20 : He remembered________ to the circus when he was five years old.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCó 2 cấu trúc với remember:
- Remember to do sth: nhớ để làm gì (tương lai)
- Remember doing sth: nhớ đã làm gì (quá khứ)
Ở đây ta dùng cấu trúc remember doing sth; và về nghĩa ta dùng ở thể bị động
Tạm dịch: Cậu nhớ đã được đưa tới rạp xiếc khi cậu mới 5 tuổi.
Câu 21 : ________too much, he found difficult to drive home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMệnh đề rút gọn cùng chủ ngữ ở dạng chủ động.
Câu 22 : What do you think of the English competition?" - "Oh, it's________. It's a good time to practice my English"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"It's a good time to practice my English": ngụ ý một cảm nhận tích cực nên ta chọn tính từ "exciting"
Câu 23 : He entered the class, sat on the second row and________ at the girl sitting next to him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Glance at": liếc (nhìn)
Câu 24 : I saw someone________ through the window.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc To see sb do sth: nhìn thấy ai làm gì
Tạm dịch: Tôi thấy ai đó nhảy qua cửa sổ.
Câu 25 : They ________ good friends, but they've fallen out recently.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Used to” diễn tả một hành động đã từng trong quá khứ, hiện tại không còn nữa.
Tạm dịch: Họ đã từng là bạn tốt, nhưng gần đây họ đang cãi nhau.
Câu 26 : Fortunately, the hospital's new air-conditioning system________ when the first heat wave of the summer arrived.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc bị động thì quá khứ hoàn thành.
Câu 27 : My close friend is often concerned _______ all problems that I mention.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"concerned with": quan tâm tới điều gì
Câu 28 : The exam is coming, so the teachers tell their students _______ a lot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Tell someone to do something
Câu 29 : The plane _______ by the time I arrived at the airport. I missed the flight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Câu 30 : The number of injuries from automobile accidents _______ every year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Số người bị thương do tai nạn ô tô tăng lên hằng năm.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2020
Trường THPT Nguyễn Diêu