Choose the best answer
Câu 17 : At lunchtime, I often ……… lunch in the school canteen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihave breakfast/ lunch/ dinner: ăn sáng/ trưa/ tối
=> Chọn đáp án D
Dịch: Vào giờ ăn trưa, mình thường ăn trưa trong căng tin của trường.
Câu 18 : ........................ milk does Lien want?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow many + danh từ số nhiều?: Bao nhiêu...?
How much + danh từ không đếm được?: Bao nhiêu...?
=> Chọn đáp án B
Dịch: Liên muốn bao nhiêu sữa?
Câu 19 : The black dress is .................. than the green dress.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án D
Dịch: Chiếc váy đen đắt hơn chiếc váy xanh.
Câu 20 : What about ................. to my house after school?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about + V-ing? (Lời mời)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Còn về nhà tôi sau giờ học thì sao?
Câu 21 : What is your date ................ birth?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ "date of birth": ngày sinh
=> Chọn đáp án B
Dịch: Ngày sinh của bạn là gì?
Câu 22 : Jane drives_________ than Tom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với trạng từ dài vần: S1 + V + more + adv + than + S2
=> Chọn đáp án D
Dịch: Jane lái xe cẩn thận hơn Tom.
Câu 23 : My mom is a ................... She takes care of sick people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nông dân
B. bác sĩ
C. nhà báo
D. giáo viên
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mẹ tôi là bác sĩ. Bà ấy chăm sóc những người bệnh.
Câu 24 : What do you usually do ............... recess?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ "at recess": vào giờ giải lao
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn thường làm gì vào giờ giải lao?
Câu 25 : Tuan likes ................. sports.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tuấn thích chơi thể thao.
Câu 26 : ................. Friday afternoon, he plays badminton.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chiều thứ sáu, anh ấy chơi cầu lông.
Câu 27 : What about ................ to the cafeteria?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about + V-ing? (Lời mời)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Còn đến quán cà phê thì sao?
Câu 28 : Why don’t you .............. out with us?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhy don’t you + V? (Lời mời, rủ rê)
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tại sao bạn không đi ăn với chúng tôi nhỉ?
Câu 29 : ................... is your birthday?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bao nhiêu
B. Ai
C. Khi nào
D. Thường xuyên như thế nào
=> Chọn đáp án C
Dịch: Khi nào là sinh nhật của bạn?
Câu 30 : In the future I ............... around Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn the future: dấu hiệu của thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will + V
=> Chọn đáp án A
Dịch: Trong thời gian tới, tôi sẽ đi du lịch khắp Việt Nam.
Câu 31 : Linh thinks skating is ................. than playing board games.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án C
Dịch: Linh nghĩ trượt băng thú vị hơn chơi cờ.
Câu 32 : Listening to music in my free time ................. my favorite hobby.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiV-ing đứng đầu câu, có chức năng như một chủ ngữ số ít
=> Tobe tương ứng với chủ ngữ số ít là "is"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nghe nhạc trong thời gian rảnh là sở thích của tôi.
Câu 33 : We often go ................ at weekends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo fishing: đi câu cá
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi thường đi câu cá vào cuối tuần.
Câu 34 : Jane didn’t go fishing yesterday .............. it rained heavily.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nhưng
B. vì
C. vì vậy
D. hoặc
=> Chọn đáp án B
Dịch: Jane đã không đi câu cá vào ngày hôm qua vì trời mưa rất to.
Câu 35 : How much _________ should I use to make the cake?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. quả dứa
B. bột mì
C. quả trứng
D. hộp sữa
How much + danh từ không đếm được?: Bao nhiêu...?
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi nên sử dụng bao nhiêu bột để làm bánh?
Câu 36 : Hung .................... stamps and coins since 2010.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince 2010: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
Chủ ngữ "Hung" số ít đi với trợ động từ "has"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Hùng đã sưu tập tem và tiền cổ từ năm 2010.
Câu 37 : I haven’t seen him .............. 8 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi đã không gặp anh ấy trong 8 năm.
Câu 38 : ................ he was lazy, he didn’t pass the exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Mặc dù
B. Tuy nhiên
C. Vì vậy
D. Bởi vì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bởi vì anh ta lười biếng, anh ta đã không vượt qua kỳ thi.
Câu 39 : His book is different ................. her book.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe different from: khác với
=> Chọn đáp án C
Dịch: Sách của anh ấy khác với sách của cô ấy.
Câu 40 : Lan can ................ well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Lan có thể vẽ đẹp.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Hồ Xuân Hương