Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
Câu 6 : Alan really wants to ____ an A. That’s why he studies chemistry everyday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. have: có
B. give: cho
C. get: đạt được
D. do: làm
Alan really wants to get an A. That’s why he studies chemistry everyday.
(Alan thực sự muốn đạt điểm A. Đó là lý do tại sao anh ấy học hóa hàng ngày.)
Chọn C
Câu 7 : She really enjoys studying ____ because she loves competing in sports games and staying healthy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. biology: môn sinh học
B. physics: môn vật lý
C. mathematics: môn toán
D. physical education: môn thể dục
She really enjoys studying physical education because she loves competing in sports games and staying healthy.
(Cô ấy thực sự thích học thể dục vì cô ấy thích thi đấu các trò chơi thể thao và giữ gìn sức khỏe.)
Chọn D
Câu 8 : You should take a ____. You look so tired and exhausted.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. test: bài kiểm tra
B. break: nghỉ giải lao
C. lesson: bài học
D. roll: cuộn
You should take a break. You look so tired and exhausted.
(Bạn nên nghỉ ngơi. Trông bạn thật mệt mỏi và kiệt sức.)
Chọn B
Câu 9 : An: “I’m having a serious stomach ache!” - Binh: “Wait! I will buy some medicines from the ____ for you.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. bookshop: nhà sách
B. pharmacy: nhà thuốc
C. bakery: tiệm bánh
D. shopping center: trung tâm mua sắm
An: “I’m having a serious stomach ache!” - Binh: “Wait! I will buy some medicines from the pharmacy for you.”
(An: “Tôi đang bị đau bụng dữ dội!” - Bình: “Đợi chút! Tôi sẽ mua một số loại thuốc từ nhà thuốc cho bạn.)
Chọn B
Câu 10 : Her parents tell her to ____ money. But she doesn’t stop buying expensive things and ____ more.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng + Ngữ pháp
Giải thích:
tell s.o to do sth (kêu ai đó làm việc gì đó)
stop + V-ing (ngừng hẳn làm một việc gì đó)
Sau “to” + V bare => chọn “save money” (tiết kiệm tiền)
Sau “and” chia động từ giống vế trước, vế trước chia “buying” => vế sau chia “spending”.
Her parents tell her to save money. But she doesn’t stop buying expensive things and spending more.
(Bố mẹ bảo cô ấy tiết kiệm tiền. Nhưng cô ấy không ngừng mua những thứ đắt tiền và chi tiêu nhiều hơn.)
Chọn B
Câu 11 : We ____ paint a lot of pictures when we were younger.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: used to
Giải thích:
Cấu trúc đã từng: used to + V bare => chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
We used to paint a lot of pictures when we were younger.
(Chúng tôi thường vẽ rất nhiều bức tranh khi chúng tôi còn nhỏ.)
Chọn A
Câu 12 : I think you ____ bring an umbrella. It’s raining heavily outside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. must: phải
B. should: nên
C. mustn’t: không được
D. shouldn’t: không nên
I think you should bring an umbrella. It’s raining heavily outside.
(Tôi nghĩ bạn nên mang theo một chiếc ô. Bên ngoài trời đang mưa to.)
Chọn B
Câu 13 : Anna: “John, you ____ sleep early.” John: “Why mom?” Anna: “Don’t you remember? You ____ be at the airport at 6 o’clock in the morning tomorrow.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
should/ shouldn’t: nên/ không nên
must/mustn’t: phải/ không được (chỉ sự bắt buộc)
Anna: “John, you should sleep early.”
John: “Why mom?”
Anna: “Don’t you remember? You must be at the airport at 6 o’clock in the morning tomorrow.”
(Anna: “John, con nên ngủ sớm.”
John: “Tại sao vậy mẹ?”
Anna: “Con không nhớ à? Con phải có mặt ở sân bay lúc 6 giờ sáng mai.”)
Chọn D
Câu 14 : I ____ this pair of trainers when I was younger. But now I’m taller so I ____ it anymore.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: used to
Giải thích:
Cấu trúc đã từng: used to + V bare => chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
I used to wear this pair of trainers when I was younger. But now I’m taller so I do not wear it anymore.
(Tôi đã từng mang đôi giày thể thao này khi tôi còn nhỏ. Nhưng bây giờ tôi cao hơn nên tôi không mang nó nữa.)
Chọn D
Câu 15 : _________ the prices were high, many people still bought those pairs of shoes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Although/ Despite
Giải thích:
A. Despite + N/V-ing, S + V + … : mặc dù
B. Although + S + V + … , S + V + … : mặc dù
C. Because + S + V + … , S + V + … : bởi vì
D. In spite of + N/V-ing, S + V + … : mặc dù
Although the prices were high, many people still bought those pairs of shoes.
(Mặc dù giá cao nhưng nhiều người vẫn mua những đôi giày đó.)
Chọn B
Câu 16 : Lan: “________ the movie was interesting, many people went to see it.” Dung: “That’s true! I can’t believe there were still so many fans there ____ the crowdedness.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Các loại mệnh đề
Giải thích:
Despite = In spite of + N/V-ing, S + V + … : mặc dù
Although + S + V + … , S + V + … : mặc dù
Because + S + V + … , S + V + … : bởi vì
Lan: “Because the movie was interesting, many people went to see it.”
Dung: “That’s true! I can’t believe there were still so many fans there despite the crowdedness.”
(Lan: “Bởi vì bộ phim thú vị nên nhiều người đã đi xem.”
Dũng: “Đúng vậy! Tớ không thể tin rằng vẫn có rất nhiều người hâm mộ ở đó mặc dù rất đông.”)
Chọn B
Câu 17 : Last week, we went on a field trip to learn about our city’s geographical __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. characters: những nhân vật
B. characteristics: nhiều đặc điểm
C. characteristic: đặc điểm
D. character: nhân vật
Last week, we went on a field trip to learn about our city’s geographical characteristics.
(Tuần trước, chúng tôi đã đi thực tế để tìm hiểu về đặc điểm địa lý của thành phố chúng tôi.)
Chọn B
Câu 18 : Hoa: I’m so thirsty. I think we __________ go buy some ice cream. Duy: I don’t think that is a good idea. We __________ stay with our classmates during the field trip.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
must: phải
should: nên
mustn’t: không được
shouldn’t: không nên
Hoa: I’m so thirsty. I think we should go buy some ice cream.
Duy: I don’t think that is a good idea. We must stay with our classmates during the field trip.
(Hoa: Tôi khát nước quá. Tôi nghĩ chúng ta nên đi mua kem.
Duy: Tôi không nghĩ đó là một ý kiến hay. Chúng ta phải ở lại với các bạn cùng lớp trong chuyến đi thực tế.)
Chọn A
Câu 19 : Vy really wants to __________ an A, so she spends all night preparing for the exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. get: đạt được
B. give : cho
C. take : lấy
D. have: có
Vy really wants to get an A, so she spends all night preparing for the exam.
(Vy rất muốn đạt điểm A nên cô ấy dành cả đêm để chuẩn bị cho kỳ thi.)
Chọn A
Câu 20 : In today’s geography class, we learned how to __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. draw a map: vẽ bản đồ
B. build a website: xây dựng trang web
C. do an experiment: làm thí nghiệm
D. solve an equation: giải một phương trình
In today’s geography class, we learned how to draw a map.
(Trong lớp địa lý hôm nay, chúng ta đã học cách vẽ bản đồ.)
Chọn A
Câu 21 : You look tired. I think you should __________ a break.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
“take a break” nghĩa là nghỉ giải lao
You look tired. I think you should take a break.
(Bạn trông có vẻ mệt mỏi. Tôi nghĩ bạn nên nghỉ ngơi.)
Chọn C
Câu 22 : These comics were really cheap – I got them from the __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. greengrocer’s: quầy bán hoa quả
B. newsagent’s: quầy bán báo
C. bakery: tiệm bánh
D. butcher's: quầy bán thịt
These comics were really cheap – I got them from the newsagent’s.
(Những cuốn truyện tranh này thực sự rất rẻ – tôi đã mua chúng từ quầy bán báo.)
Chọn B
Câu 23 : __________ you are rich, I doubt you are happy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề tương phản
Giải thích:
Despite = In spite of + N/V-ing, S + V + … : mặc dù
Although + S + V + … , S + V + … : mặc dù
But + S + V… : nhưng
Although you are rich, I doubt you are happy.
(Mặc dù bạn giàu có, tôi không chắc rằng bạn đang hạnh phúc.)
Chọn B
Câu 24 : Please get some chicken from the __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pharmacy: hiệu thuốc
B. florist's: cửa hàng bán hoa
C. bakery: tiệm bánh
D. butcher's: quầy bán thịt
Please get some chicken from the butcher's
Chọn D
Câu 25 : The florist: Don’t forget your change. - Shopper: __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
A. Oh, yes. Thanks very much.: Ồ, vâng. Cảm ơn rất nhiều.
B. Where are the changing rooms?: Phòng thay đồ ở đâu?
C. That’s very expensive!: Cái đó rất đắt
D. I like the blue one.: Tôi thích cái màu xanh hơn
The florist: Don’t forget your change. - Shopper: Oh, yes. Thanks very much.
(Người bán hoa: Đừng quên lấy tiền thừa. - Người mua hàng: Ồ, vâng. Cảm ơn rất nhiều.
Chọn A
Câu 26 : You shouldn't eat so many __________ of crisps! They're bad for you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. packets: túi
B. boxes: hộp
C. pairs: đôi
D. jars: lọ
You shouldn't eat so many packets of crisps! They're bad for you.
(Bạn không nên ăn quá nhiều gói khoai tây chiên! Chúng không tốt cho bạn.)
Chọn A
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Phạm Ngọc Thạch