Choose the best option to complete the sentence.
Câu 21 : Adolescence is the period ________ child and young adulthood.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibetween A and B: giữa A và B
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn giữa trẻ em và tuổi trưởng thành trẻ.
Câu 22 : Your body will change in shape and________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVị trí trống cần dùng danh từ.
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cơ thể bạn sẽ thay đổi về hình dáng và chiều cao.
Câu 23 : The girls are making fun ____ me so I’m very embarrassed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimake fun of sb: lấy ai làm trò cười
=> Chọn đáp án D
Dịch: Các cô gái đang lấy tôi ra làm trò cười nên tôi rất xấu hổ.
Câu 24 : I wish my parents could put themselves in my ______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiput yourself in my shoes: ý nói nên đặt mình vào vị trí của người nói để nhìn nhận vấn đề, xem người nói cảm thấy như thế nào
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi ước ba mẹ tôi đặt họ vào vị trí của tôi.
Câu 25 : Do you need to be that stressed______?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe stressed out: cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng vì áp lực, công việc ….
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn có cần phải căng thẳng vậy không?
Câu 26 : My mother is a strong person. She stays_____ even in the worst situations
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bình tĩnh
B. khỏe mạnh
C. căng thẳng
D. tự tin
stay calm: giữ bình tĩnh
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mẹ tôi là một người mạnh mẽ. Bà ấy giữ bình tĩnh ngay cả trong những tình huống xấu nhất.
Câu 27 : He ............... that he was leaving that afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCác cấu trúc cần nhớ: told sb = said to sb
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ rời đi chiều hôm nay.
Câu 28 : I ............... him to sell that old motorbike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiadvise sb to do sth: khuyên ai đó làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi khuyên cậu ấy bán chiếc xe mô tô cũ kia đi.
Câu 29 : My parents reminded me ............... the flowers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairemind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì)
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bố mẹ tôi nhắc tôi trồng hoa.
Câu 30 : Do you ______me say this in class?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailet sb do sth: để ai làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có để tôi nói điều này trong lớp không?
Câu 31 : Spain _____ at one time a very powerful country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat one time: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc với tobe: S + was/were .............
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tây Ban Nha đã có lúc là một quốc gia rất hùng mạnh.
Câu 32 : Our mom always _____ us to discuss our problems.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saialways: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mẹ luôn khuyến khích chúng tôi thảo luận về các vấn đề của chúng tôi.
Câu 33 : The problem is not _____ to British students.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVị trí trống sau tobe cần tính từ
=> Chọn đáp án A
Dịch: Vấn đề không chỉ có ở sinh viên Anh.
Câu 34 : The ao dai used for men were different ________those for women.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe different from: khác so với …
=> Chọn đáp án B
Dịch: Áo dài được sử dụng cho nam giới khác với áo dài cho nữ.
Câu 35 : Today, the ao dai looks modern and very __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVị trí trống cần tính từ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Ngày nay, áo dài trông hiện đại và rất thời trang.
Câu 36 : They _________ in that house for several years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu: for several years
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
Dịch: Họ đã sống trong ngôi nhà đó được vài năm.
Câu 37 : It rains heavily, _________ I can’t go to the zoo.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vì
B. và
C. nên
D. nhưng
=> Chọn đáp án C
Dịch: Trời mưa rất to, vì vậy tôi không thể đến sở thú.
Câu 38 : My father_________ teaching in a small village 15 years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì quá khứ đơn
Dấu hiệu: 15 years ago
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cha tôi đã bắt đầu dạy học ở một ngôi làng nhỏ cách đây 15 năm.
Câu 39 : I can’t go to the park________ it is raining.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vậy
B. bởi vì
C. và
D. nhưng
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi không thể đi đến công viên vì trời đang mưa.
Câu 40 : It was an_________ day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVị trí trống sau tobe cần tính từ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Đó là một ngày thú vị.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Rạng Đông