Choose the best answer to complete the following sentences.
Câu 23 : A(n) _________disease is an illness that can be passed from one person to another.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
dangerous (adj): nguy hiểm
chemical (adj): liên quan đến hóa học
man-made (adj): nhân tạo
infectious (adj): truyền nhiễm
Tạm dịch: Bệnh truyền nhiễm là một căn bệnh có thể truyền từ người này sang người khác.
Chọn D
Câu 24 : Global warming leads _______ climate change.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: lead to something: dẫn đến điều gì
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu dẫn đến biến đổi khí hậu.
Chọn B
Câu 25 : Global warming is an increase in the average _______ of the earth’s atmosphere
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
climate (n): khí hậu
balance (n): sự cân bằng
temperature (n): nhiệt độ
vehicle (n): xe cộ, phương tiện
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của bầu khí quyển Trái đất.
Chọn C
Câu 26 : When people finish a postgraduate course, they can get a ____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
postgraduate course: khóa học sau đại học
baccalaureate’s degree: bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (ở Pháp)
bachelor’s degree: bằng cử nhân
master’s degree: bằng thạc sĩ
doctorate: học vị tiến sĩ
Tạm dịch: Khi mọi người hoàn thành khóa học sau đại học, họ có thể nhận được bằng thạc sĩ.
Chọn C
Câu 27 : When a student enters a college or university, he/she has to choose a main subject of study, which is called ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
primary (n): cuộc bầu cử (ở Mỹ)
training (n): quá trình đào tạo
major (n): chuyên ngành
curriculum (n): chương trình giảng dạy
Tạm dịch: Khi một sinh viên vào một trường cao đẳng hoặc đại học, anh ấy / cô ấy phải chọn một chủ đề học chính, được gọi là chuyên ngành.
Chọn C
Câu 28 : Ha Long Bay is well-known ______ its beautiful scenery.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: tobe well known for something: nổi tiếng nhờ cái gì
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng với phong cảnh đẹp.
Chọn D
Câu 29 : The Temple of Preah Vihear in Cambodia is composed of a series of sanctuaries ______ by a system of pavements and staircases over an 800-metre-long axis.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Cách rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ “tobe” nếu có, đồng thời:
- Dùng cụm Ving nếu chủ động
- Dùng cụm VPP nếu bị động
Dấu hiệu: by a system … ⇒ dùng cấu trúc bị động.
Tạm dịch: Đền Preah Viget ở Campuchia bao gồm một loạt các khu bảo tồn được liên kết bởi một hệ thống vỉa hè và cầu thang trên một trục dài 800 mét.
Chọn A
Câu 30 : The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site become of all Vietnam's typical ecosystems.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
home (n): nhà, quê hương, chỗ sinh sống (sinh vật)
house (n): ngôi nhà
scenery (n): phong cảnh, cảnh vật
basis (n): nền tảng, cơ sở
Tạm dịch: Các lớp thực vật ở Quần đảo Cát Bà tạo thành những cảnh quan ngoạn mục và tuyệt đẹp và làm cho khu vực này trở thành nơi sinh trưởng của tất cả các hệ sinh thái điển hình của Việt Nam.
Chọn A
Câu 31 : Her classmates admire her so much because she has a clear _________ mind.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “mind” cần một tính từ.
analysis (n): sự phân tích
analytical (n): biết sử dụng tư duy logic để phân tích vấn đề
analytics (n): môn giải tích
analyze (v): phân tích
Tạm dịch: Các bạn cùng lớp ngưỡng mộ cô rất nhiều vì cô có đầu óc phân tích rõ ràng.
Chọn B
Câu 32 : The public praised the local farmers for the millions of trees on the surrounding hills.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) praise + O + for + V.ing: khen ngợi ai về việc gì
Khi đề cập đến một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dùng cấu trúc: (to) praise + O + for + having V.p.p
Bị động: (to) praise + O + for + having been V.p.p
Ngữ cảnh trong câu: Công chúng ca ngợi nông dân địa phương đã trồng hàng triệu cây xanh …⇒ dùng thể chủ động.
Tạm dịch: Công chúng ca ngợi nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây xanh trên những ngọn đồi xung quanh.
Chọn B
Câu 33 : Why don’t you take a break? You ________ the Internet all day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).
Dấu hiệu: all day (cả ngày)
Cấu trúc: S + have/has + been + Ving
Tạm dịch: Tại sao bạn không nghỉ ngơi? Bạn đã lướt Internet cả ngày rồi.
Chọn D
Câu 34 : Whole grains are high in fiber and contain a variety of _________ that support healthy blood sugar levels.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
nutrition (n): dinh dưỡng
nutrients (n): chất dinh dưỡng
nutritionists (n): nhà dinh dưỡng học
nutritious (adj): bổ dưỡng
Sau giới từ “of” (của) cần 1 danh từ.
Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên chất có nhiều chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.
Chọn B
Câu 35 : We stood on the bridge _____ the two halves of the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Dùng cụm V-ing để rút gọn cho các mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động.
Câu đầy đủ: We stood on the bridge which connects the two halves of the city.
Câu rút gọn: We stood on the bridge connecting the two halves of the city.
Tạm dịch: Chúng tôi đứng trên cây cầu nối hai nửa thành phố.
Chọn A
Câu 36 : Mary didn't do her homework last Monday, _____?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Cấu trúc: (đối với động từ thường)
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
Tạm dịch: Mary đã không làm bài về nhà thứ 2 tuần trước phải không?
Chọn B
Câu 37 : The dog _____ you if it hadn’t been tied up.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại III
Giải thích:
Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ, điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P
Tạm dịch: Con chó đã cắn bạn nếu nó không bị xích.
Chọn C
Câu 38 : My own ___________ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
routine (n): công việc hay làm hằng ngày
treatment (n): điều trị
medicine (n): dược phẩm
perscription (n): đơn thuốc
Tạm dịch: Đơn thuốc cho sức khỏe của riêng tôi là ít công việc bàn giấy và nhiều hơn những lần chạy chân chần trên cỏ.
Chọn D
Câu 39 : In most institutions in the UK, the __________ starts in September or October and runs until June or July.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
A. calendar year: năm dương lịch
B. academic year: năm học
C. leap year: năm nhuận
D. gap year: năm chênh lệch
Tạm dịch: Trong hầu hết các tổ chức ở Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.
Chọn B
Câu 40 : With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course ____________ that your goals and interests.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. goes (v): đi
B. mixes (v): trộn
C. fixes (v): sửa lỗi
D. matches (v): khớp, phù hợp
Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục nâng cao của Vương quốc Anh được cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.
Chọn D
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 CTST năm 2023-2024
Trường THPT Trần Quốc Toản