Choose the best answer.
Câu 11 : __________ will present my idea to the company tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. mine: (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
B. my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
C. me: tôi => tân ngữ, đứng sau động từ
D. I: tôi => chủ ngữ, đứng trước động từ
Trước “will” là động từ cần một chủ ngữ nên chọn “I”
I will present my idea to the company tomorrow.
(Tôi sẽ trình bày ý tưởng của mình với công ty vào ngày mai.)
Chọn D
Câu 12 : This isn‘t your chairs. It’s ________________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
B. me: tôi => tân ngữ, đứng sau động từ
C. I: tôi => chủ ngữ, đứng trước động từ
D. mine: (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
Sau động từ “isn’t” cần một tân ngữ. Câu trước đề cập đến “your chairs” nên câu sau dùng “mine” ( = my chairs).
This isn’t your chairs. It’s mine.
(Đây không phải là ghế của bạn. Nó là của tôi.)
Chọn D
Câu 13 : In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. do (v): làm
B. make (v): làm
C. are (v): thì, là, ở
D. compete (v): thi đấu
In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.
(Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để giành điểm số cao hơn.)
Chọn D
Câu 14 : I want to find _________ key. I can not go home without it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. me: tôi => tân ngữ, đứng sau động từ
B. my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
C. I: tôi => chủ ngữ, đứng trước động từ
D. mine: (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
Trước “key” (chìa khóa) là danh từ cần một tính từ sở hữu nên chọn “my”.
I want to find my key. I cannot go home without it.
(Tôi muốn tìm chìa khóa của tôi. Tôi không thể về nhà mà không có nó.)
Chọn B
Câu 15 : I often practise ___________ in the gym four times a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. boxing (n): quyền anh
B. fishing (n): câu cá
C. driving (n): lái xe
D. scuba diving (n): lặn
I often practise boxing in the gym four times a week.
(Tôi thường tập quyền anh trong phòng tập bốn lần một tuần.)
Chọn A
Câu 16 : I’d like to watch motor racing because it is very _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. frightening (a): đáng sợ
B. exciting (a): thú vị (mô tả bản chất của đối tượng)
C. excited (a): thú vị (mô tả cảm xúc của đối tượng bị tác động)
D. boring (a): chán
Đối tượng trong câu là “it” nên cần dùng “exciting”.
I’d like to watch motor racing because it is very exciting.
(Tôi muốn xem đua xe vì nó rất thú vị.)
Chọn B
Câu 17 : She was totally____________after finishing her performance.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. exhausted (a): kiệt sức
B. fantastic (a): tuyệt vời
C. exciting (a): hào hứng
D. stressful (a): căng thẳng
Chủ ngữ trong câu là “she” nên cần một tính từ đuôi “ed”
She was totally exhausted after finishing her performance.
(Cô ấy đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần biểu diễn của mình.)
Chọn A
Câu 18 : ________ do you go to school? – I go to school 6 days a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. How often: hỏi tần suất
B. How: như thế nào
C. What: cái gì
D. Why: tại sao
How often do you go to school? – I go to school 6 days a week.
(Bạn đi học bao lâu một lần? – Tôi đi học 6 ngày một tuần.)
Chọn A
Câu 19 : I like listening to music, ___________ my sister likes reading books.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because: vì
B. but: nhưng
C. or: hoặc
D. and: và
I like listening to music, but my sister likes reading books.
(Tôi thích nghe nhạc, nhưng em gái tôi thích đọc sách.)
Chọn B
Câu 20 : Tom ________ to the zoo last Sunday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “last Monday” (Chủ nhật tuần trước) => công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định của động từ thường: S + V2/ed
Tom went to the zoo last Sunday.
(Tom đã đi đến sở thú chủ nhật tuần trước.)
Chọn C
Câu 21 : The red double-decker bus is London’s famous __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sign (n): bảng hiệu
B. signal (n): dấu hiệu
C. symbol (n): biểu tượng
D. logo (n): lô gô
The red double-decker bus is London’s famous symbol.
(Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.)
Chọn C
Câu 22 : He likes playing basketball _____ it is so funny.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so: vì vậy
B. because: bởi vì
C. but: nhưng
D. although: mặc dù
He likes playing basketball because it is so funny.
(Anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui.)
Chọn B
Câu 23 : _______ the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. But: nhưng
B. Although: mặc dù
C. When: khi
D. Because: bởi vì
Although the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
(Mặc dù người đọc tin tức trên BBC One đọc rất nhanh nhưng anh trai tôi có thể nghe thấy mọi thứ trong tin tức.)
Chọn B
Câu 24 : ‘Which _______is Britain in?’ – ‘Europe.’
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. country (n): quốc gia
B. continent (n): châu lục
C. city (n): thành phố
D. area (n): khu vực
‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe.’
('Nước Anh ở châu lục nào?' - 'Châu Âu.')
Chọn B
Câu 25 : _______ she is lazy, she passed the exam last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Because: bởi vì
B. Although: mặc dù
C. So: vì vậy
D. When: khi
Although she is lazy, she passed the exam last week.
(Mặc dù cô ấy lười biếng, nhưng cô ấy đã vượt qua kỳ thi tuần trước.)
Chọn B
Câu 26 : The weather last week was awful.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
The weather last week was awful.
(Thời tiết tuần trước thật xấu.)
A. sunny (a): nhiều nắng
B. bad (a): tệ
C. nice (a): tốt
D. comfortable (a): thoải mái
awful (adj) = bad (adj): tệ/ xấu
Chọn B
Câu 27 : A: _________ do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. When: khi nào
B. Where: ở đâu
C. Why: tại sao
D. How: như thế nào
A: Why do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.
(A: Tại sao mọi người thích xem game show? - B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.)
Chọn C
Câu 28 : _______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Where: ở đâu
B. What: cái gì
C. When: khi nào
D. How: như thế nào
How can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
(Làm thế nào trẻ em có thể học hỏi từ các chương trình truyền hình? - Chúng có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.)
Chọn D
Câu 29 : Vietnam is a country in _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Asia: Châu Á
B. Europe: Châu Âu
C. Africa: Châu Phi
D. Australia: Châu Úc
Vietnam is a country in Asia.
(Việt Nam là một quốc gia ở Châu Á.)
Chọn A
Câu 30 : Students go there to study. What is it?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. hospital (n): bệnh viện
B. post office (n): bưu điện
C. university (n): trường đại học
D. cinema (n): rạp phim
Students go there to study. What is it? – university
(Học sinh đến đó để học. Nó là gì? - trường đại học)
Chọn C
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 6 Cánh Diều năm 2023-2024
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai