Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 4 : "Thank you very much for a lovely party" - " ..............."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Cảm ơn bạn rất nhiều vì bữa tiệc đáng yêu này”.
Đáp án A: không có gì
Đáp án B: cảm ơn
Đáp án C: chúc mừng
Đáp án D: chúc bạn có một ngày vui vẻ
Câu 5 : "How are you today, Thomas?" " ........."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi thăm xã giao trong chào hỏi
Thomas, hôm nay bạn thế nào?
Mình khỏe, cám ơn bạn.
Câu 6 : Steve thought his ........................... with Helen was changing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau đại từ sở hữu his là một danh từ.
Câu 7 : There are many things...........to prepare for the wedding.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saito V: chỉ mục đích
Tạm dịch
Có rất nhiều việc cần làm để chuẩn bị cho đám cưới.
Câu 8 : The nurse suggested.............two aspirins.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisuggest + V-ing: đề nghị làm việc gì
Câu 9 : Vietnamese women__ very proud of their ao dai.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibe proud of: tự hào
Vietnamese women: chủ ngữ số nhiều nên ta dùng are
Câu 10 : There's................. at the door. Can you go and see who it is?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Có ai đó ở cửa. Bạn có thể đi xem đó là ai không?
Câu 11 : I ..... to work if I had a car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2
Câu 12 : If the weather......good, we will have lunch outside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1
Câu 13 : It's no good......me of getting the fingers wrong!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiForm: accuse sb of doing sth = tố cáo, cáo buộc ai đó làm gì.
Câu 14 : "You should not drink too much beer." She advised me_________ too much beer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiadvise O not to do something: khuyên ai đó không nên làm gì
Câu 15 : Most passengers dislike......to sit in small, uncomfortable seats on long flights.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidislike + V-ing: không thích làm gì
Câu 16 : The children agree ... the candy equally.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiagree to V: đồng ý làm gì
Câu 17 : My friend_______ to the museum last weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast weekend: thì quá khứ đơn
Câu 18 : Thu and Lan_________ close friends for years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifor years: thì HTHT
Câu 19 : They let their children______up late at weekends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiForm: let O V nguyên mẫu
Câu 20 : Peter is very funny. He makes me ....... a lot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiForm: make O V nguyên mẫu
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2020
Trường THPT Long Trường