Choose the correct answer for the following sentences
Câu 6 : _______ students are there in his classroom?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow many students are there in his classroom?
How many + N số nhiều
Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp học của cậu ấy?
Đáp án B
Câu 7 : ______ are the fish? They are in the pool.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhere are the fish? They are in the pool.
Where: ở đâu
Dịch: Cá ở đâu? Chúng đang ở trong hồ bơi.
Đáp án C
Câu 8 : The ruler is ________ the pen and the book.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe ruler is between the pen and the book.
Cấu trúc: between ... and: ở giữa
Dịch: Thước nằm giữa bút và sách.
Đáp án A
Câu 9 : Who is your _______ singer? - My favorite singer is Lisa.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWho is your favorite singer? - My favorite singer is Lisa.
Dịch: Ca sĩ yêu thích của bạn là ai? - Ca sĩ yêu thích của tôi là Lisa.
Đáp án B
Câu 10 : Who's your English teacher? _____ English teacher is Mrs. Hanh.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWho's your English teacher? My English teacher is Mrs. Hanh.
Dịch: Ai là giáo viên Tiếng Anh của bạn? Cô giáo dạy Tiếng Anh của tôi là cô Hạnh.
Đáp án D
Câu 11 : - Miss Hoa: Goodmorning, class. - Children: __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: giao tiếp
- Miss Hoa: Goodmorning, class.
- Children: Good morning, teacher.
Dịch:
- Cô Hoa: Chào cả lớp.
- Các con: Chào buổi sáng cô giáo ạ.
Đáp án D
Câu 12 : A: How old are you? B: __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc hỏi tuổi: How old are you: Bạn bao nhiêu tuổi?
A: How old are you?
B: I’m eleven years old.
Dịch:
A: Bạn bao nhiêu tuổi?
B: Tôi 11 tuổi.
Đáp án C
Câu 13 : - A: __________ are you? - B: I’m fine, thanks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- A: How are you?
- B: I’m fine, thanks.
Dịch:
- A: Bạn khỏe không?
- B: Tôi khỏe, cám ơn bạn.
Đáp án D
Câu 14 : How many ________ are there?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow many books are there?
How many + N số nhiều
Dịch: Có bao nhiêu cuốn sách ở đây?
Đáp án B
Câu 15 : They are in their ________ room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThey are in their living room.
Dịch: Họ đang ở trong phòng khách của họ.
Đáp án A
Câu 16 : I live _________ Da Nang city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI live in Da Nang city.
Dịch: Tôi sống ở thành phố Đà Nẵng.
Đáp án B
Câu 17 : A: Are they twelve? B: _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA: Are they twelve?
B: No, they aren’t.
Dịch:
A: Họ mười hai tuổi phải không?
B: Không.
Đáp án C
Câu 18 : Twenty - two + thirty-seven = ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTwenty - two + thirty-seven = Fifty - nine.
Twenty - two: 22
Thirty-seven: 37
⇒ 22 + 37 = 59 (Fifty - nine)
Đáp án B
Câu 19 : Thu: What’s her name? Lan: ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThu: What’s her name?
Lan: Her name’s Hoa.
Dịch:
Thu: Cô ấy tên là gì?
Lan: Cô ấy tên là Hoa.
Đáp án D
Câu 20 : He is __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe is an engineer.
Khi giới thiệu nghề nghiệp của ai đó, ta dùng S + be + a/an + job.
Dịch: Anh ấy là một kỹ sư.
Đáp án C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Văn Rành