Choose the best option
Câu 1 : “Peter: “Do you feel like going to the cinema this evening?” Mary: “……………………………”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Bạn có muốn đi xem phim vào buổi tối này không?
Điều đó sẽ thật tuyệt.
Câu 2 : They congratulated me on pass the final exam the day before. (Choose the underlined part that must be corrected)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicongratulate O on V-ing
pass ⇒ passing
Câu 3 : When it started to rain, she ……………….home with me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì quá khứ tiếp diễn, WHEN được dùng khi diễn tả một hành động khác xảy ra trong một thời gian ngắn thì hành động khác chen ngang ngay lập tức.
Câu 4 : If you …………us about the bad service, we …………there.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3
Câu 5 : He said that if he has more time, he would come to see us. (Choose the underlined part that must be corrected)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong câu gián tiếp, ta phải lùi thì
has ⇒ had
Câu 6 : The news made Nam surprised.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc seem to V nguyên mẫu
Câu 7 : I thought I would get to the destination first, but he ……….before me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ: I would get to the destination first
Câu 8 : …………….all the rules, we started to play the game.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn đồng chủ ngữ trong câu ta dùng V-ing ở dạng chủ động
Câu 9 : All of my students looked forward to …………….. the result of the singing contest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailooked forward to + V-ing
Câu 10 : The man denied ……………………some top secret document.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saideny + V-ing: trong trường hợp này ta chia ở dạng chủ động nên không dùng having been stolen
Câu 11 : Mai Huong congratulated me ……………………….the exam with flying colors.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicongratulate O on V-ing: chúc mừng ai đó
Câu 12 : The villagers are in danger .…………..being killed by an earthquake.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Dân làng có nguy cơ bị giết bởi động đất.
Câu 13 : People call the 25th wedding anniversary the “………………anniversary.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisilver anniversary: kỷ niệm bạc
Dịch
Người ta gọi kỷ niệm 25 năm ngày cưới là “kỷ niệm bạc".
Câu 14 : The bowl is empty now, but my children denied …………………….the candies.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saideny V-ing: từ chối việc gì
Câu 15 : They are looking forward to be received the present from the council. (Choose the underlined part that must be corrected)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibe looking forward to V-ing
Câu 16 : It is not easy to …………… our bad habits.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiovercome: vượt qua
Dịch:
Thật không dễ để vượt qua thói quen xấu.
Câu 17 : If the ball …………….the line, that would have been the end of the game.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3
Câu 18 : If George keeps studying as he has been, he’ll have no trouble in passing his exams.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saito V nguyên mẫu: chỉ mục đích phải đạt được
Câu 19 : Quy Nhon has become ……………..
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipopulous: đông dân
Chỗ trống cần điền là một tính từ
Dịch:
Quy Nhơn trở nên đông dân.
Câu 20 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: ridden, given, whiten, risen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C phần gạch chân phát âm là /aɪ/
Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Câu 21 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: strictly, literacy, policy, social.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A phần gạch chân phát âm là /k/
Các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 22 : Choose the word which has the underlined part stressed differently from the rest: enjoyment, apologize, remember, difficulty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D nhấn âm thứ 1.
Các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
Câu 23 : You should discuss the problem …………..your parents before deciding.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Bạn nên thảo luận vấn đề với bố mẹ trước khi quyết định.
Câu 24 : After I had returned home from the school, I was preparing dinner. (Choose the underlined part that must be corrected)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwas preparing ⇒ prepared
After + past perfect (quá khứ hoàn thành) + simple past (quá khứ đơn)
Câu 25 : Choose the word which has the underlined part stressed differently from the rest: alone, accept, complain, national.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D nhấn âm thứ 1.
Các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
Câu 26 : They seemed ………………when I told them the news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiseem to V nguyên mẫu
Câu 27 : You should realize the …………………of the important of having a healthy diet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau mạo từ cần một danh từ
Câu 28 : If someone knocked over a candle, it ………………a fire.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2
Câu 29 : The rain began to fall during my walk in the country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWHILE dùng để diễn tả hành động nào đó kéo dài trong một khoảng thời gian trong quá khứ thì hành động khác chen ngang.
Câu 30 : He said, “I’m sorry I didn’t reply to the letter.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiapologized for (not) V-ing: xin lỗi ...........
Câu 31 : Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: turned, noticed, looked, helped
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A phần gạch chân phát âm là /d/
Các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 32 : A “………………” B: “Oh, It’s great”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Bạn nghĩ gì về cuộc thi tiếng Anh?
Tuyệt lắm.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2020
Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ