Choose the best answer
Câu 16 : ___________is it from your house to school? – About 5 kilometers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bao xa
B. Bao lâu
C. Bao nhiêu
D. Bao nhiêu
=> Chọn đáp án A
Dịch: Từ nhà đến trường của bạn bao xa? - Khoảng 5 km.
Câu 17 : She works in a hospital. She helps sick people. She is a (an)___________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. bà nội trợ
B. bác sĩ
C. giáo viên
D. kỹ sư
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô làm việc tại một bệnh viện. Cô ấy giúp đỡ người bệnh. Cô ấy là bác sĩ.
Câu 18 : Armchairs are ___________comfortable than chairs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án C
Dịch: Ghế bành thoải mái hơn ghế.
Câu 19 : Her birthday is ___________Friday, August 30th.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án C
Dịch: Sinh nhật của cô ấy là vào thứ Sáu, ngày 30 tháng 8.
Câu 20 : We love ..................... football very much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailove + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chúng tôi rất thích chơi bóng đá.
Câu 21 : ___________do you go to the swimming pool? – Every Saturday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bao lâu
B. Bao xa
C. Thường xuyên như thế nào
D. Bao nhiêu
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn thường đến bể bơi như thế nào? - Mỗi thứ bảy.
Câu 22 : What about___________homeless people?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about + V-ing? (Lời đề nghị, rủ rê)
=> Chọn đáp án D
Dịch: Giúp đỡ những người vô gia cư thì sao?
Câu 23 : Chi has English and Geography___________Friday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chi có môn Tiếng Anh và Địa lý vào thứ Sáu.
Câu 24 : The dress ................. very colorful.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ "The dress" số ít đi với tobe tương ứng là "is"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chiếc váy có rất nhiều màu sắc.
Câu 25 : Thien likes ................. the guitar very much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Thiện rất thích chơi ghi-ta.
Câu 26 : Hai ................. television at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat the moment: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bây giờ Hải đang xem TV.
Câu 27 : The children don’t enjoy ................... to the concert.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bọn trẻ không thích đi xem hòa nhạc.
Câu 28 : Lan will be 13 ................... Sunday, May 25th.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Lan sẽ 13 tuổi vào Chủ nhật, ngày 25 tháng Năm.
Câu 29 : My sisters usually go to work ............... car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiby + phương tiện giao thông
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chị em tôi thường đi làm bằng ô tô.
Câu 30 : Nguyet is unhappy ................. she misses her parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. quá
B. bởi vì
C. mặc dù
D. hoặc
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nguyệt tủi thân vì nhớ bố mẹ.
Câu 31 : Let’s .................. table tennis.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLet’s + V: Hãy cùng làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Hãy chơi bóng bàn.
Câu 32 : Mrs.Lan ................... lunch for homeless people and street children once a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saionce a week: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bà Lan nấu bữa trưa cho người vô gia cư và trẻ em lang thang mỗi tuần một lần.
Câu 33 : I ................. to play the guitar with my friends at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat the moment: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi đang học chơi ghi-ta với bạn bè của tôi vào lúc này.
Câu 34 : My friend sometimes ____________ the comic books in her free time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. đọc
B. xem
C. nghe
D. chơi
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn tôi thỉnh thoảng đọc truyện tranh trong thời gian rảnh rỗi.
Câu 35 : There .................. two main kinds of sports: team sports and individual sports.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is + danh từ số ít: Có .................
There are + danh từ số nhiều: Có .................
=> Chọn đáp án C
Dịch: Có hai loại thể thao chính: thể thao đồng đội và thể thao cá nhân.
Câu 36 : No one in my class is .................. than Thu.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án B
Dịch: Không ai trong lớp tôi thông minh hơn Thu.
Câu 37 : My aunt is a ................... driver.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống trước danh từ "driver" cần một tính từ
=> Chọn đáp án A
Dịch: Dì tôi là một người lái xe cẩn thận.
Câu 38 : Nam .................. recycling rubbish 6 years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai6 years ago: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nam bắt đầu tái chế rác cách đây 6 năm.
Câu 39 : We should .................. a lot of fruit and vegetables every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng ta nên ăn nhiều trái cây và rau quả mỗi ngày.
Câu 40 : My hobby .................. collecting bottles.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ "My hobby" số ít đi với tobe tương ứng là "is"
=> Chọn đáp án D
Dịch: Sở thích của tôi là sưu tập chai lọ.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Lê Văn Hưu