Choose the correct letter A, B or C to complete each sentence
Câu 11 : … is a great way to enjoy the scenery.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiXét về nghĩa của câu
Chọn C
Câu 12 : My friend is a fan of … He drinks coke every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiXét về mặt nghĩa của câu
Chọn B
Câu 13 : I decided to … a sports club because I need to get some more exercise.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiXét về nghĩa của câu
Chọn B
Câu 14 : Reading in that … light is not good for your eyes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiXét theo nghĩa của câu
Chọn C
Câu 15 : My sister enjoys … aerobics every day to keep fit.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
enjoy + Ving: thích làm gì
do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
Chọn B
Câu 16 : The members of the Caring Club … free meals for patients every Sunday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiXét theo nghĩa của câu
Chọn C
Câu 17 : Drink more water. Your lips are ….
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicracked: nứt nẻ
Xét theo nghĩa của câu
Chọn C
Câu 18 : My sister loves … old novels, and she has a big bookshelf.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiXét theo nghĩa của câu
Chọn A
Câu 19 : My brother and I often … our old books and clothes to children in rural areas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidonate: quyên góp
Xét theo nghĩa của câu
Chọn B
Câu 20 : We … those trees in the schoolyard three years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiXét theo nghĩa của câu
Chọn A
Câu 21 : He loves being ______ front of TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin front of: phía trước
Chọn A
Câu 22 : How do you ______ your free time?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow do you spend your free time?
Bạn dành thời gian rảnh như thế nào?
Chọn B
Câu 23 : My parents do not ______ phones at dinner time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiallow: cho phép
Chọn C
Câu 24 : My sister is older and she ______ more.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVì chủ từ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chính ta thêm "s"
Chọn A
Câu 25 : ______ does your family eat together?- Twice a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi chỉ tấn suất ta chọn "How often"
Chọn C
Câu 26 : He usually ______ to school by bike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết "usually" → thì HT đơn
Vì chủ từ là ngôi thứ ba số ít nên động từ ta thêm "s" hoặc "es"
Chọn B
Câu 27 : Mike ______ Lucy an instant message now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết "now" → thì HTTD
Chủ từ là ngôi thứ ba số ít nên "is sending"
Chọn A
Câu 28 : The students ______ to their teacher in class right now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết "right now" → thì HTTD
Chủ từ "the students" ngôi thứ ba số nhiều ta chia "are listening"
Chọn A
Câu 29 : Does Anna often have _________ conversations with friends?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiface-to-face conversations: cuộc trò chuyện mặt đối mặt
Chọn C
Câu 30 : My parents ______ on the sofa at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết "at the moment" → thì HTTD
Chủ từ "the parents" nên ta chia "are sitting"
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2023 - 2024
Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng