Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
Câu 36 : “I will come back home soon,” he said.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
advise V-ing: khuyên làm gì
offer to V: yêu cầu làm gì
promise to V: hứa làm gì
suggest that + S + (should) V-nguyên thể: đề nghị làm gì
Tạm dịch: "Tôi sẽ trở về nhà sớm," anh nói.
= C. Anh ấy hứa sẽ trở về nhà sớm.
Câu 37 : Stop giving me a hard time, I could not do anything about it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: give sb a hard time: to make things difficult or unpleasant for someone (làm khó ai)
Tạm dịch: Đừng làm khó tôi nữa, tôi không thể làm bất cứ điều gì với nó đâu.
A. Đừng khiến tôi cảm thấy tội lỗi vì tôi đã không thể làm gì với nó.
B. Tôi không thể làm bất cứ điều gì với nó bởi vì tôi đang trải qua một khoảng thời gian khó khăn. => sai nghĩa
C. Trải qua một khoảng thời gian khó khăn không giúp tôi làm được gì với nó. => sai nghĩa
D. Tôi không thể làm gì với nó nên tôi sẽ dừng lại. => sai nghĩa
Câu 38 : It is unlikely that he will come on time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
It is unlikely (that) S + V: Không chắc rằng ….
be unlikely to V: không chắc là …
be likely that: có khả năng là …
looks as if: có vẻ như, như thể là
lately (adv): gần đây # late (adv): muộn
Tạm dịch: Không chắc rằng anh ta sẽ đến đúng giờ.
A. Anh ấy không chắc sẽ đến sớm. => sai nghĩa (không đến sớm nhưng vẫn có thể đến đúng giờ)
B. Có khả năng là anh ấy sẽ không đến quá muộn. => sai nghĩa
C. Có vẻ như anh ấy sẽ đến muộn.
D. Có vẻ như anh ấy sẽ đến gần đây. => sai nghĩa
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Bội Châu