Choose the best answer to complete the sentences
Câu 1 : _________ family means a family unit that includes grandmothers, grandfathers, father, mother and children live in a house together.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nuclear family: gia đình hạt nhân (bố mẹ, con cái)
B. broken family: gia đình tan vỡ
C. large family: gia đình đông đúc, đông con
D. extended family: gia đình mở rộng (ông bà, bố mẹ, con cái)
Tạm dịch: Gia đình mở rộng là gia đình có ông, bà, bố, mẹ và con cái sống chung với nhau.
Đáp án: D
Câu 2 : Mothers play a(n) ______ role in the lives of their children and the bond is very strong.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChọn đáp án: C
A. small (adj): nhỏ, bé
B. tiny (adj): nhỏ bé
C. enormous (adj): to lớn
D. petite (adj): nhỏ nhắn
=> Mothers play a(n) enormous role in the lives of their children and the bond is very strong.
Tạm dịch: Các bà mẹ đóng vai trò to lớn trong cuộc sống của con cái và mối liên kết giữa mẹ và con là rất mạnh.
Câu 3 : Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
A. contributes (v): đóng góp, góp sức
B. attributes (v): cho là
C. distributes (v): phân phối
D. make (v): làm, chế tạo
=> Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he contributes to chores.
Tạm dịch: Anh Long nhận thấy vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh góp sức vào việc nhà.
Câu 4 : In fact, child care seems to have some important _______ for young children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
A. breadwinners (n): trụ cột trong gia đình
B. grocery (n): cửa hàng tạp hóa
C. benefits (n): lợi, lợi ích
D. disadvantages (n): bất lợi
=> In fact, childcare seems to have some important benefits for young children.
Tạm dịch: Trên thực tế, dịch vụ chăm sóc trẻ có vẻ như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.
Câu 5 : Ho Xuan Huong was a female poet who was _____ of gender inequality.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
A. proud of (adj): tự hào về
B. critical of (adj): phê bình
C. afraid of (adj): sợ hãi
D. kind of (adj): tốt bụng
=> Ho Xuan Huong was a female poet who was critical of gender inequality.
Tạm dịch: Hồ Xuân Hương là một nhà thơ nữ, người phê bình sự bất bình đẳng giới.
Câu 6 : More than one-fourth of American families faced ______ burden due to medical costs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
A. finance (n): tài chính, tiền của
B. financially (adv): về mặt tài chính
C. financier (n): chuyên gia tài chính
D. financial (adj): thuộc tài chính
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
=> More than one-fourth of American families faced financial burden due to medical costs
Tạm dịch: Hơn một phần tư gia đình người Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.
Câu 7 : When your child was young, your role was to ______ and guide him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
A. nurture (v): chăm sóc, ủng hộ
B. iron (v):là, ủi
C. lay (v): đặt, nằm
D. contribute (v): góp phần
=> When your child was young, your role was to nurture and guide him.
Tạm dịch: Khi con bạn còn trẻ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn anh ta.
Câu 8 : The children, all three, have done ______, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
A. laundry (n): công việc giặt ủi
B. clothes (n): quần áo
C. groceries (n): cửa hàng tạp hóa
D. rubbish (n): vật bỏ đi, rác rưởi
Cụm từ: do laundry: giặt ủi.
=>The children, all three, have done laundry, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.
Tạm dịch: Các em, cả ba, đã giặt giũ, lau chùi, quét dọn, giúp đỡ trong nhà và trong sân.
Câu 9 : Symptoms of a food _____ usually develop within about an hour after eating the offending food.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. evidence (n): bằng chứng
B. poultry (n): gia cầm
C. grain (n): ngũ cốc
D. allergy (n): sự dị ứng
=> Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.
Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10 : ____ is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. head massage (n): mát-xa đầu
B. aromatherapy (n): trị bệnh bằng hương liệu
C. acupuncture (n): châm cứu
D. yoga (n): yoga
=> Acupuncture is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body
Tạm dịch: Châm cứu là một phương pháp trị thương và chữa bệnh ở Trung Quốc sử dụng những cây kim mảnh được ghim vào da ở một số bộ phận cơ thể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11 : Which part does not belong to circulatory system?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. heart (n): tim
B. blood (n): máu
C. artery (n): động mạch
D. lung (n): phổi
-Which part does not belong to circulatory system?
=> lung
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tuần hoàn?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12 : Which part does not belong to digestive system?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. intestine (n): ruột
B. stomatch (n): bao tử, dạ dày
C. nerve (n): dây thần kinh
D. colon (n): ruột già
- Which part does not belong to digestive system?
=> nerve
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tiêu hóa? => dây thần kinh
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13 : This medicine will help to _____ your cuts and scratches.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. heal (v): chữa bệnh
B. inspire (v): truyền cảm hứng
C. frown (v): cau mày
D. consume (v): tiêu thụ
=> This medicine will help to heal your cuts and scratches
Tạm dịch: Thuốc này sẽ giúp chữa lành vết cắt và trầy xước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14 : Foods and drinks which strongly _______ the body can cause stress.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. boost (v): làm tăng, thúc đẩy
B. develop (v): phát triển
C. encourage (v): khuyến khích
D. stimulate (v): kích thích
=> Foods and drinks which strongly stimulate the body can cause stress
Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và đồ uống kích thích cơ thể có thể gây ra sự căng thẳng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15 : Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to _______ thinking function and _______ brainpower.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. stimulate (v): kích động - decrease (v): giảm
B. enhance (v): nâng cao, đề cao - improve (v): cải thiện
C. encourage (v): khuyến khích - improve(v): cải thiện
D. develop (v): phát triển - stop (v): dừng
=> Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to enhance thinking function and improve brainpower.
Tạm dịch: Bông cải xanh cung cấp nguồn vitamin K tuyệt vời, được biết là tăng cường chức năng tư duy và cải thiện trí tuệ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16 : Yoga increases endurance, _______ and flexibility.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. strong (adj): khỏe
B. strength (n): sự khỏe mạnh
C. powerful (adj): quyền lực
D. blood (n): máu
-Ta thấy “endurance” và “flexibility” là danh từ và nối với nhau bằng liên từ “and” nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ
=> Yoga increases endurance, strength and flexibility.
Tạm dịch: Yoga tăng độ bền, sự khỏe mạnh và tính linh hoạt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17 : Some foods and spices may _______ your breath for days after a meal.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. spoil (v): làm hư hỏng
B. harm (v): làm hại
C. damage (v): gây thiệt hại
D. reduce (v): giảm
Some foods and spices may spoil your breath for days after a meal.
Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và gia vị có thể làm hỏng hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18 : You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa
A. carelessly (adv): bất cẩn
B. careless (adj): không cẩn thận
C. carelessness (n): sự cẩu thả, vô ý
D. carefulness (n): sự thận trọng
=> You’re driving carelessly! It is really dangerous in this snowy weather.
Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm trong loại thời tiết có tuyết như thế này.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19 : The announcement ______ by the president in 30 minutes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ “The announcement”
Câu bị động thì tương lai đơn: will + be +V ed/V3
=> The announcement will be made by the president in 30 minutes.
Tạm dịch: Thông báo sẽ được đưa ra bởi tổng thống trong 30 phút
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20 : The floor ________ when I arrived.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong câu cần sử dụng sự hòa hợp giữa 2 thì là quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác chen ngang.
=> “Someone” was cleaning the floor when I arrived.
=> The floor was being cleaned when I arrived.
Tạm dịch: Khi tôi đến thì sàn nhà đang được lau.
Đáp án cần chọn là: D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Hà Huy Tập