Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
Câu 5 : _________ eldest boy is at __________college.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Vị trí 1: Dấu hiệu so sánh nhất “oldest” (già nhất) => công thức so sánh nhất với tính từ ngắn “old” (già): S + tobe + THE + tính từ ngắn + EST.
Vị trí 2: Mạo từ a/an/ the không đứng trước danh từ khi hành động đến hoặc ở tại đó có liên quan đến mục đích chính của các địa điểm => không dùng mạo từ.
college (n): trường đại học
The eldest boy is at college.
(Cậu con trai cả đang học đại học.)
Chọn C
Câu 6 : Traffic jam is the most serious __________ in big cities nowadays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. part (n): phần
B. cause (n): nguyên nhân
C. problem (n): vấn đề
D. affect (v): ảnh hưởng
Traffic jam is the most serious problem in big cities nowadays.
(Ùn tắc giao thông là vấn đề nghiêm trọng nhất ở các thành phố lớn hiện nay.)
Chọn C
Câu 7 : Jane’s voice is good. __________ is good, too.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. I: tôi ⇒ chủ ngữ, đứng trước động từ
B. my: của tôi ⇒ tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
C. mine: (ai/ cái gì) của tôi ⇒ đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
D. me: tôi ⇒ tân ngữ, đứng sau động từ
Trước động từ “is” cần một chủ ngữ. Câu trước đề cập đến “Jane’s voice” (giọng của Jane) nên câu sau dùng “mine” (my voice).
Jane’s voice is good. Mine is good, too.
(Giọng của Jane rất hay. Giọng của tôi cũng tốt.)
Chọn C
Câu 8 : One day I will travel to the Moon in a big __________ that travels faster than the speed of sound
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. car (n): xe ô tô
B. train (n): tàu hỏa
C. boat (n): thuyền
D. spaceship (n): tàu vũ trụ
One day I will travel to the Moon in a big spaceship that travels faster than the speed of sound.
(Một ngày nào đó tôi sẽ du hành tới Mặt trăng trên một con tàu vũ trụ lớn di chuyển nhanh hơn tốc độ âm thanh.)
Chọn D
Câu 9 : Using non-renewable energy sources like coal, oil ___________ a lot of carbon dioxide.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. makes (v): làm
B. does (v): làm
C. uses (v): sử dụng
D. produces (v): tạo ra
Using non-renewable energy sources like coal, oil produces a lot of carbon dioxide.
(Sử dụng các nguồn năng lượng không thể tái tạo như than đá, dầu tạo ra rất nhiều CO2.)
Chọn D
Câu 10 : Festival of lights is a __________ festival in India.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. religion (n): tôn giáo
B. culture (n): văn hóa
C. nation (n): quốc gia
D. religious (adj): thuộc về văn hóa
Trước danh từ “festival” (lễ hội) cần một tính từ.
Festival of lights is a religious festival in India.
(Lễ hội ánh sáng là một lễ hội tôn giáo ở Ấn Độ.)
Chọn D
Câu 11 : She went to bed early_________ she didn’t finish her work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. despite + danh từ / V-ing: mặc dù
B. although + S + V: mặc dù
C. however: tuy nhiên
D. but: nhưng
She went to bed early although she didn’t finish her work.
(Cô ấy đi ngủ sớm mặc dù cô ấy chưa hoàn thành công việc của mình.)
Chọn B
Câu 12 : The underground in Japan is much __________ than taxis or buses.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “quick” (nhanh): S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.
The underground in Japan is much quicker than taxis or buses.
(Tàu điện ngầm ở Nhật Bản nhanh hơn nhiều so với taxi hoặc xe buýt.)
Chọn C
Câu 13 : What ________ did you use to play when you were six years old?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. toy (n): đồ chơi
B. card (n): thẻ bài
C. ball (n): quả bóng
D. game (n): trò chơi
What toy did you use to play when you were six years old?
(Bạn đã chơi đồ chơi gì khi bạn sáu tuổi?)
Chọn A
Câu 14 : There should be a _________ limit in the playground to prevent accidents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. speed (n): tốc độ
B. time (n): thời gian
C. engine (n): động cơ
D. cost (n): chi phí
There should be a speed limit in the playground to prevent accidents.
(Cần có giới hạn tốc độ trong sân chơi để ngăn ngừa tai nạn.)
Chọn A
Câu 15 : My father _________ a biogas cooker in the kitchen, and the workers _________ solar panels on the roof of our house now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “now” (ngay lúc này) => cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định: S + am/ is/ are + Ving.
“my father” (cha tôi) là chủ ngữ số ít nên động từ tobe là “is”
“the workers” (những người công nhân) là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe là “are”
My father is putting a biogas cooker in the kitchen, and the workers are installing solar panels on the roof of our house now.
(Bố tôi đang đặt một cái nồi khí sinh học trong nhà bếp, và những người công nhân đang lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi.)
Chọn C
Câu 16 : Good living standard helps people to __________ healthy and to live longer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. live (v): sống
B. stay (v): giữ
C. take (v): lấy
D. make (v): làm
Cụm từ “stay healthy”: giữ sức khỏe tốt
Good living standard helps people to stay healthy and to live longer.
(Mức sống tốt giúp con người khỏe mạnh và sống lâu hơn.)
Chọn B
Câu 17 : __________ youngest boy has just started going to__________ school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Vị trí 1: Dấu hiệu so sánh nhất “youngest” (trẻ nhất) => công thức so sánh nhất với tính từ ngắn “young” (trẻ): S + tobe + THE + tính từ ngắn + EST.
Vị trí 2: Mạo từ a/an/ the không đứng trước danh từ khi hành động đến hoặc ở tại đó có liên quan đến mục đích chính của các địa điểm => không dùng mạo từ.
school (n): trường học
The youngest boy has just started going to school.
(Cậu út vừa mới bắt đầu đi học.)
Chọn A
Câu 18 : Have you got _______pen, or would you like to borrow _________?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
your: của bạn => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
yours (ai/ cái gì) của bạn => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
mine (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
Vị trí 1: Trước danh từ chỉ vật “pen” (cây bút) cần một tính từ sở hữu => dùng “your” (của bạn)
Vị trí 2: Sau động từ “borrow” (mượn) cần một tân ngữ => dùng “mine” (my pen).
Have you got your pen, or would you like to borrow mine?
(Bạn đã có bút của bạn chưa, hay bạn muốn mượn của tôi không?)
Chọn A
Câu 19 : What will our transport __________ look like in the future?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. system (n): hệ thống
B. benefit (n): lợi ích
C. problem (n): vấn đề
D. part (n): phần
What will our transport system look like in the future?
(Hệ thống giao thông của chúng ta sẽ như thế nào trong tương lai?)
Chọn A
Câu 20 : Emissions from vehicles have negative __________ on the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tasks (n): nhiệm vụ
B. effects (n): ảnh hưởng
C. benefits (n): lợi ích
D. problems (n): vấn đề
Cụm từ “have effect on”: có ảnh hưởng đến
Emissions from vehicles have negative effects on the environment.
(Khí thải từ các phương tiện giao thông có tác động tiêu cực đến môi trường.)
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Võ Thị Sáu