Choose the best answer
Câu 14 : ________are those who do not have a home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. người già
B. trẻ em ốm
C. người vô gia cư
D. người tàn tật
=> Chọn đáp án C
Dịch: Người vô gia cư là những người không có nhà.
Câu 15 : My mom often _______money to charitable organisations.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. quyên góp
B. tình nguyện
C. tái chế
D. trồng
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mẹ tôi thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện.
Câu 16 : I_______him before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibefore: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has + V3/Ved
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi đã gặp anh ta trước đây.
Câu 17 : When I was a little girl, I often_________ the violin.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: When + QKĐ, QKĐ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Khi tôi còn là một cô bé, tôi thường chơi đàn vĩ cầm.
Câu 18 : My sisters _____exercise in their free time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có cụm "do exercise": tập thể dục
=> Chọn đáp án D
Dịch: Các chị gái tôi tập thể dục và thời gian rảnh của họ.
Câu 19 : I want to eat some food, ……………….I have a sore throat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. và
B. bởi vì
C. nhưng
D. hoặc
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi muốn ăn nhưng tôi bị đau họng.
Câu 20 : My dad is always proud ............. me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe proud of: tự hào về
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bố tôi luôn tự hào về tôi.
Câu 21 : I enjoy _______ to classical music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn dáp án C
Dịch: Tôi thích nghe nhạc cổ điển.
Câu 22 : My sister likes …………. vegetables because it's good for her health.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chị tôi thích ăn rau vì rau tốt cho sức khỏe.
Câu 23 : My parents like watching TV ……….. it’s entertaining.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vậy
B. nhưng
C. mặc dù
D. bởi vì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bố mẹ tôi thích xem TV vì nó giải trí.
Câu 24 : Tom …….. football with us now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainow: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôm đang chơi bóng đá với chúng tôi bây giờ.
Câu 25 : My dad ................. jogging last Sunday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast Sunday: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bố tôi bắt đầu chạy bộ vào thứ bảy tuần trước.
Câu 26 : My father enjoys………………….. fishing when he is free.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Cha tôi thích đi câu cá khi ông ấy rảnh rỗi.
Câu 27 : We ……………………….. in Quang Ngai for ten years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifor ten years: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chúng tôi đã sống ở Quảng Ngãi được 10 năm.
Câu 28 : She has a backache now,……………………she can’t carry heavy things.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vậy
B. bởi vì
C. nhưng
D. hoặc
=> Chọn đáp án A
Dịch: Hiện tại cô ấy bị đau lưng nên không thể mang vác vật nặng được.
Câu 29 : They………….to swim two hours ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitwo hours ago: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: Họ đã bắt đầu bơi cách đây hai giờ.
Câu 30 : Tim and Tom…………….. me next week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainext week: dấu hiệu của thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will + V
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tim và Tom sẽ đến thăm tôi vào tuần tới.
Câu 31 : My brother…………… stamp when he was a child .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có cấu trúc: QKĐ + when + QKĐ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Anh trai tôi sưu tập tem khi anh ấy còn nhỏ.
Câu 32 : My younger sister spends an hour …………… every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend + time + V-ing: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Em gái tôi dành một giờ để nhảy dây mỗi ngày.
Câu 33 : These people live in the mountains, _________ they have a lot of fresh air.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vậy
B. bởi vì
C. nhưng
D. hoặc
=> Chọn đáp án A
Dịch: Những người này sống trên núi nên có rất nhiều không khí trong lành.
Câu 34 : My mom loves ________ flowers and putting them into different vases.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailove + V-ing: yêu thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mẹ tôi rất thích mua hoa và cắm chúng vào các lọ khác nhau.
Câu 35 : We ______________to study for the test yet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiyet: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc câu phủ định: S + have/has + not + V3/Ved
Chủ ngữ "We" số nhiều => trợ động từ là "have"
=> Chọn đáp án D
Dịch: Chúng tôi vẫn chưa bắt đầu nghiên cứu cho bài kiểm tra.
Câu 36 : I enjoy ______________ dolls and it becomes my pleasure.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi thích sưu tập búp bê và nó trở thành niềm vui của tôi.
Câu 37 : My father ______________ collecting stamps so much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu nói về sở thích chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "My father" số ít => động từ "like" thêm "s"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bố tôi thích sưu tập tem rất nhiều.
Câu 38 : I haven't seen him since we______________ school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi đã không gặp anh ấy kể từ khi chúng tôi rời trường.
Câu 39 : My aunt ______________ the guitar once a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saionce a week: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V (s/es)
Chủ ngữ "My aunt" số ít => động từ "play" thêm "s"
=> Chọn dáp án B
Dịch: Dì tôi chơi guitar mỗi tuần một lần.
Câu 40 : Fruit tastes good ________ it’s healthy for our body.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vậy
B. nhưng
C. hoặc
D. và
=> Chọn đáp án D
Dịch: Trái cây có vị ngon và lành mạnh cho cơ thể chúng ta.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Trần Duy Hưng