Choose the best answer.
Câu 8 : _________ alone. It's very dangerous.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Câu mệnh lệnh có động từ đứng đầu câu sẽ ở dạng nguyên mẫu Vo (khẳng định) hoặc Don’t + Vo (phủ định).
Don’t travel alone. It's very dangerous.
(Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.)
Chọn C
Câu 9 : This isn’t your chairs. It’s __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
B. me: tôi => tân ngữ, đứng sau động từ
C. I: tôi => chủ ngữ, đứng trước động từ
D. mine: (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
Sau động từ “isn’t” cần một tân ngữ. Câu trước đề cập đến “your chairs” nên câu sau dùng “mine” (my chairs).
This isn’t your chairs. It’s mine.
(Đây không phải là ghế của bạn. Nó là của tôi.)
Chọn D
Câu 10 : ______ the newsreader on BBC One reads very fast. My brother can hear everything in the news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. But: nhưng
B. Although: mặc dù
C. When: khi
D. Because: bởi vì
Although the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
(Mặc dù người đọc tin tức trên BBC One đọc rất nhanh, nhưng anh trai tôi có thể nghe thấy mọi thứ trong tin tức.)
Chọn B
Câu 11 : _________is a person who reads reports in the news program.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. A weatherman (n): người dự báo thời tiết
B. A comedian (n): diễn viên hài
C. A news reader (n): người đọc tin tức
D. A guest (n): khách
A news reader is a person who reads reports in the news program.
(Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình tin tức.)
Chọn C
Câu 12 : "Which _______is Britain in?’ – ‘Europe’
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. country (n): quốc gia
B. continent (n): châu lục
C. city (n): thành phố
D. area (n): khu vực
‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’
(‘Nước Anh ở châu lục nào?’ – ‘Châu Âu’)
Chọn B
Câu 13 : Please _________ more loudly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Câu mệnh lệnh có động từ đứng đầu câu sẽ ở dạng nguyên mẫu.
Please talk more loudly.
(Làm ơn nói to hơn đi.)
Chọn A
Câu 14 : I ________ his car to work while he was sleeping.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Câu diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + Ved/ V2 + while + S + was V-ing
I drove his car to work while he was sleeping.
(Tôi lái xe của anh ấy đi làm khi anh ấy đang ngủ.)
Chọn B
Câu 15 : What’s your _______ TV programme?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. best (a): tốt nhất
B. good (a): tốt
C. favourite (a): ưa thích
D. like (v): thích
Trước danh từ “TV programme” cần tính từ.
What’s your favourite TV programme?
(Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?)
Chọn C
Câu 16 : Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha, …
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. nice (a): đẹp
B. amazing (a): thú vị
C. exciting (a): hào hứng
D. well- known (a): nổi tiếng
Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha, …
(Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…)
Chọn D
Câu 17 : _______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Where: ở đâu
B. What: cái gì
C. When: khi nào
D. How: như thế nào
How can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
(Trẻ em có thể học từ các chương trình TV như thế nào? - Trẻ có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.)
Chọn D
Câu 18 : "The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. game show (n): chương trình truyền hình
B. documentary (n): phim tài liệu
C. cartoon (n): phim hoạt hình
D. comedy (n): hài kịch
"The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
("The Face" là một gameshow nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.)
Chọn A
Câu 19 : - ________ is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. What: cái gì
B. When: khi nào
C. Where: ở đâu
D. Who: ai
- Who is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.
(- Chương trình truyền hình đó do ai đạo diễn? – Bởi một đạo diễn nổi tiếng Việt Nam.)
Chọn D
Câu 20 : You can go to my house to borrow books tonight ______ I will bring them for you tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. or: hoặc
C. but: nhưng
D. so: vì vậy
You can go to my house to borrow books tonight or I will bring them for you tomorrow.
(Bạn có thể đến nhà tôi để mượn sách tối nay hoặc tôi sẽ mang chúng cho bạn vào ngày mai.)
Chọn B
Câu 21 : She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Dấu hiệu nhận biết: “last winter” (mùa đông vừa rồi) => thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + V2/ed
- have to + Vo: phải => quá khứ đơn: had to
She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.
(Cô ấy phải đến trường trên ván trượt vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.)
Chọn B
Câu 22 : It is a high building with many floors. What is it?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. skyscraper (n): tòa nhà cao tầng
B. museum (n): bảo tàng
C. stadium (n): sân vận động
D. tower (n): tháp
It is a high building with many floors. What is it? => skyscraper
(Đó là một tòa nhà cao với nhiều tầng. Nó là gì? => nhà chọc trời)
Chọn A
Câu 23 : I usually play football when I have _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. spare time: thời gian rảnh
B. good time: thời gian tốt
C. no time: không có thời gian
D. times: nhiều lần
I usually play football when I have spare time.
(Tôi thường chơi bóng đá khi tôi có thời gian rảnh rỗi.)
Chọn A
Câu 24 : ______ will be the winner in this sport competition?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Who: ai
B. What: cái gì
C. Why: tại sao
D. When: khi nào
Who will be the winner in this sport competition?
(Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?)
Chọn A
Câu 25 : My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. miss (v): bỏ lỡ
B. lose (v): mất
C. forget (v): quên
D. cut (v): cắt
My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.
(Ngày mai bố của tôi đi làm về muộn nên sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của phim trên VTV1.)
Chọn A
Câu 26 : If you have any questions, please _________ your hand.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Câu mệnh lệnh có động từ đứng đầu câu sẽ ở dạng Vo (khẳng định) hoặc Don’t + Vo (phủ định)
- raise: giơ
- put down: hạ
If you have any questions, please raise your hand.
(Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng giơ tay.)
Chọn C
Câu 27 : Disney channel is one of the most_______ channels _____children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tính từ + giới từ
Giải thích:
A. good – for: tốt cho…
B. exciting – of: hứng thú về…
C. popular-to: phổ biến đến…
D. popular – for: phổ biến cho…
Disney channel is one of the most popular channels for children.
(Kênh Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.)
Chọn D
Câu 28 : Can you show me _____ to use this remote control?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. what: cái gì
B. how: cách/ như thế nào
C. who: ai
D. when: khi nào
Can you show me how to use this remote control?
(Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này không?)
Chọn B
Câu 29 : You can go to my house to borrow books tonight ______ I will bring them for you tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. or: hoặc
C. but: nhưng
D. so: vì vậy
You can go to my house to borrow books tonight or I will bring them for you tomorrow.
(Bạn có thể đến nhà tôi để mượn sách tối nay hoặc tôi sẽ mang chúng cho bạn vào ngày mai.)
Chọn B
Câu 30 : I often practise ___________ in the gym four times a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. boxing (n): quyền anh
B. fishing (n): câu cá
C. driving (n): lái xe
D. scuba diving (n): lặn
I often practise boxing in the gym four times a week.
(Tôi thường tập quyền anh trong phòng tập bốn lần một tuần.)
Chọn A
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Đống Đa