Choose the correct answer
Câu 6 : Adopting a green lifestyle can often be time-consuming for those who are fully ____ to green living.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAdopting a green lifestyle can often be time-consuming for those who are fully resistant to green living.
resistant: kháng cự
Dịch: Việc áp dụng lối sống xanh thường có thể tốn nhiều thời gian đối với những người hoàn toàn có khả năng chống chọi với lối sống xanh.
Câu 7 : It is stated that we are now in the first stages of a battle for the ____ of life on the Earth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. purification (n): sự thanh lọc
B. sustainability (n): sự bền vững
C. redundancy (n): sự dư thừa
D. removal (n); sự di chuyển
Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn B
Câu 8 : This is a(n) ____ business, so we can't afford holidays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThis is a(n) year-round business, so we can't afford holidays.
A. all-year: quanh năm suốt tháng
B. yearly (adj): hằng năm, thường niên
C. all-round (adj): toàn diện
D. year-round (adj): quanh năm
Dịch: Đây là một doanh nghiệp hoạt động quanh năm, vì thế chúng tôi không thể có ngày nghỉ lễ.
Câu 9 : There will be a sharp ____ in the urban population of Africa and Asia between now and 2050.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. rise in sth (n): sự tăng lên
B. raise (n): sự tăng lương
C. promotion (n): sự đẩy mạnh, sự khuyến khích
D. development (n): sự phát triển
Tạm dịch: Sẽ có sự gia tăng đột ngột về dân số đô thị ở Châu Phi và Châu Á giữa năm nay và năm 2050.
Chọn A.
Câu 10 : The first wave of urban ____ took place in more developed countries, especially in Europe and North America.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. emigration: Sự di cư, di dân (sang hẳn nước khác)
B. evacuation : Sự sơ tán, sự tản cư
C. migration: di cư (có thể là từ vùng này sang vùng khác hoặc từ quốc gia này sang quốc gia khác)
D. immigration: sự nhập cư
Đáp án: C (không biết chắc là người dân di cư trong nước hay di cư ra nước ngoài)
Dịch: Làn sóng di cư được phép đầu tiên diễn ra ở các quốc gia phát triển hơn, đặc biệt là ở Châu Âu và Bắc Mỹ
Câu 11 : His face was lined and ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiweather-beaten: Sạm nắng (da); dày dạn phong sương (người). Hỏng nát vì mưa gió.
His face was lined and weather-beaten.
Dịch: Gương mặt ông ấy nhăn nheo và sạm nắng.
Câu 12 : Nguyen Hue made ____ surprise attack against ____ Chinese during Tet, ____ Vietnamese and Chinese Lunar New Year holiday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
a/ an + N (đếm được ở dạng số ít và xuất hiện lần đầu) => surprise (countable): điều làm cho người khác ngạc nhiên.
the + quốc tịch: chỉ nhân dân một nước => the Chinese: người Trung Quốc
the + danh từ xác định => the Vietnamese and Chinese Lunar New Year holiday: Ngày lễ Năm mới của người Việt Nam và Trung Quốc
Tạm dịch: Nguyễn Huệ đã thực hiện một cuộc tấn công bất ngờ chống lại người Trung Quốc trong dịp Tết, ngày lễ Tết Nguyên đán của Việt Nam và Trung Quốc.
Chọn C.
Câu 13 : It was essential that we ____ the lease before the end of the month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu giả định
It + be + adj + that + S + V(dạng nguyên thể)
Các tính từ: necessary, essential, important, urgent, vital,…
Tạm dịch: Điều cần thiết là chúng tôi ký hợp đồng thuê nhà trước cuối tháng.
Chọn A.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thái Học