Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 02
Câu 1
Tập xác định của hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}{{\left( x+1 \right)}^{2}}\) là:
A.\(\left[ -1;+\infty \right).\)
B.\(\left[ 0;+\infty \right).\)
C.\(\left( -1;+\infty \right).\)
D.\(\mathbb{R}\setminus \left\{ -1 \right\}\).
Câu 2
Tung một đồng xu cân đối đồng chất hai lần liên tiếp.
Xét các biến cố \(A\): "Lần thứ nhất xuất hiện mặt sấp",
\(B\): "Lần thứ hai xuất hiện mặt sấp".
Khi đó biến cố \(A\cap B\) là:
A."Không lần nào xuất hiện mặt sấp".
B."Chỉ một lần xuất hiện mặt sấp".
C."Cả hai lần đều xuất hiện mặt sấp".
D."Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp".
Câu 3
Với \(a,\,b\) là hai số dương tùy ý, biểu thức \(\text{log}{{a}^{2}}{{b}^{3}}\) bằng:
A.\(2\text{log}a+3\text{log}b\).
B.\(2\text{log}a-\frac{1}{3}\text{log}b\).
C.\(2\text{log}a-3\text{log}b\).
D.\(2\text{log}a.3\text{log}b\).
Câu 4
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
A.\(y=\text{l}{{\text{n}}_{\frac{1}{2}}}x\).
B.\(y={{\left( -2 \right)}^{x}}\).
C.\(y={{\frac{1}{3}}^{x-1}}\).
D.\(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}x\).
Câu 5
Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây:
Nhóm mode của mẫu số liệu trên là:
A.\(\left[ 8;12 \right)\).
B.\(\left[ 4;6 \right)\).
C.\(\left[ 8;10 \right)\).
D.\(\left[ 6;8 \right)\).
Câu 6
Cho hình chóp \(S.ABCD\), \(H\) là trung điểm \(AB\) và \(SH\bot \left( ABCD \right)\). Hình chiếu của điểm \(S\) trên mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là điểm
A.\(H\).
B.\(D\).
C.\(B\).
D.\(A\).
Câu 7
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }B\text{ }\!\!'\!\!\text{ }C\text{ }\!\!'\!\!\text{ }\), góc giữa đường thẳng \(A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }B\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) là:
A.\(\widehat{ABC}\).
B.\(\widehat{A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }BA}\).
C.\(\widehat{A\text{ }\!\!'\!\!\text{ }BC}\).
D.\(\widehat{ABB\text{ }\!\!'\!\!\text{ }}\).
Câu 8
Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp.
Xét các biến cố A: "Ở lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt 1 chấm",
B: "Ở lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt 2 chấm".
Khi đó A và B là hai biến cố:
A.xung khắc.
B.bằng nhau.
C.độc lập.
D.đối nhau.
Câu 9
Nghiệm của phương trình \(\text{ln}\left( x-1 \right)=2\) là:
A.\(3\).
B.\(2\).
C.\({{\text{e}}^{2}}+1\).
D.\(e\).
Câu 10
Bốc một viên vi trong hộp bi gồm hai loại là bi trắng xanh và bi đỏ. Biết rằng xác suất bốc được bi xanh là \(\frac{1}{5}\) thì xác suất bốc được bi đỏ là:
A.\(\frac{1}{5}\).
B.\(\frac{2}{5}\).
C.\(\frac{1}{2}\).
D.\(\frac{4}{5}\).
Câu 11
Cho mẫu số liệu thể hiện cân nặng của học sinh lớp 11A:
Số học sinh có cân nặng không quá \(50\) kg là:
A.\(10\).
B.\(15\).
C.\(19\).
D.\(22\).
Câu 12
Cho \(a\) là số thực dương, giá trị \(\text{ln}{{\text{e}}^{\sqrt{a}}}\) bằng:
A.\(1\).
B.\(a\).
C.\({{a}^{2}}\).
D.\(\sqrt{a}\).
Câu 13
Hàm số \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\). Xét \(x>y>0,\,\,x\ne 1\).
a) \(\text{lo}{{\text{g}}_{2}}f\left( x \right)>\text{lo}{{\text{g}}_{2}}g\left( x \right)\Leftrightarrow f\left( x \right)>g\left( x \right)\).
b) \(\text{ln}{{f}^{2}}\left( x \right)=\text{ln}{{g}^{2}}\left( x \right)\Leftrightarrow 2\text{ln}f\left( x \right)=2\text{ln}g\left( x \right)\).
c) Hàm số \(y={{2}^{x}}{{.3}^{-x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
d) \(\text{lo}{{\text{g}}_{x}}y\) luôn nhỏ hơn \(1\).
Câu 14
Cho \(3\) bóng đèn được mắc như hình vẽ:
Gọi \(A\) là biến cố "Đèn \(1\) sáng", \(B\) là biến cố "Đèn \(2\) sáng", \(C\) là biến cố "Đèn \(3\) sáng" và \(D\) là biến cố "Mạch có điện"
a) \(A\) và \(B\) là hai biến cố không độc lập.
b) \(B\) và \(C\) là hai biến cố độc lập.
c) \(A\cap C\) và \(D\) là hai biến cố độc lập.
d) \(D=A\cup C\).
Câu 15
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật và \(SA\bot \left( ABCD \right)\), \(SA=2a,\,AD=a,\,AB=a\sqrt{2}\).
a) Góc giữa đường thẳng \(SD\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là \(\widehat{SDA}\).
b) Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{30}^{\circ }}\).
c) \(\text{tan}\) của góc giữa đường thẳng \(SA\) và mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) bằng \(\frac{1}{2}\).
d) \(\text{cot}\) của góc giữa đường thẳng \(AC\) và mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) bằng \(\frac{1}{\sqrt{2}}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|