Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 10 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 02 - Đề Số 03
Câu 1
Tam thức \(-{{x}^{2}}-3x-4\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
A.\(x<4\) hoặc \(x>1\).
B.\(x<1\) hoặc \(x>4\).
C.\(4<x<4\).
D.\(x\in \mathbb{R}\).
Câu 2
Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}+9>6x\) là:
A.\(\mathbb{R}\backslash \{3\}\).
B.\(\mathbb{R}\).
C.\((3;+\infty )\).
D.\((-\infty ;3)\).
Câu 3
Tập ngiệm của bất phương trình: \(-{{x}^{2}}+6x+7\ge 0\) là:
A.\(\left( \infty ;-1 \right]\cup [7;+\infty ).\)
B.\(\left[ -1;7 \right].\)
C.\(\left( \infty ;-7 \right]\cup \left[ 1;+\infty \right).\)
D.\(\left[ -7;1 \right].\)
Câu 4
Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}+7}=x+1\)?
A.\(x=0\).
B.\(x=-1\).
C.\(x=-3\).
D.\(x=3\).
Câu 5
Bạn An có 8 cái bút bi màu xanh, 5 cái bút bi màu đen và 2 cái bút bi màu tím. Hỏi có mấy cách để bạn An chọn được một cái bút bi.
A.\(80\).
B.\(15\).
C.\(3\).
D.\(40\).
Câu 6
Một người có \(5\) chiếc đồng hồ khác nhau, \(6\)chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một chiếc đồng hồ và một chiếc cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A.\(30.\)
B.\(11.\)
C.\(2.\)
D.\(900.\)
Câu 7
Từ các chữ số \(1;\,3;\,4;\,6;\,7;\,9\)có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A.\(216\).
B.\(324\).
C.\(512\).
D.\(720\).
Câu 8
Lớp 10A có 38 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn?
A.\(A_{38}^{3}\).
B.\(C_{38}^{3}\).
C.\({{P}_{38}}\).
D.\(A_{35}^{3}\).
Câu 9
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( -2;\,5 \right),\,\,\overrightarrow{b}=\left( -1;\,3 \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(2\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\)?
A.\(\left( -5;\,13 \right)\).
B.\(\left( 5;\,13 \right)\).
C.\(\left( -3;\,8 \right)\).
D.\(\left( -1;\,2 \right)\).
Câu 10
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ \(Oxy\), một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1-2t \\
& y=2+3t \\ \end{align} \right.\) là:
A.\(\overrightarrow{a}=\left( 2;3 \right)\).
B.\(\overrightarrow{b}=\left( 3;2 \right)\).
C.\(\overrightarrow{c}=\left( 3;-2 \right)\).
D.\(\overrightarrow{d}=\left( -2;3 \right)\).
Câu 11
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}-2x-1}=\sqrt{-{{x}^{2}}+3x-1}\) là:
A.\(0\).
B.\(1\).
C.\(2\).
D.\(3\).
Câu 12
Phương trình tham số của đường thẳng qua \(M\left( 1;-2 \right)\), \(N\left( 4;3 \right)\) là:
A.\(\left\{ \begin{align} & x=4+t \\
& y=3-2t \\ \end{align} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{align} & x=1+5t \\
& y=-2-3t \\ \end{align} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{align} & x=3+3t \\
& y=4+5t \\ \end{align} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{align} & x=1+3t \\
& y=-2+5t \\ \end{align} \right.\).
Câu 13
Cho biểu thức \(f(x)=(m+2){{x}^{2}}-2(m-1)x+3-m\) với m là tham số
a) Khi \(m=-1\), bất phương trình \(f(x)>0\) có tập nghiệm \(S=(-2;+\infty )\).
b) Khi \(m=-3\), bất phương trình \(f(x)\ge 0\) có tập nghiệm \(S=\left[ 4-\sqrt{22};4+\sqrt{22} \right]\).
c) Có ba số nguyên m để \(f(x)\ge 0,\text{ }\forall \text{x}\in \mathbb{R}\).
d) Có hai số nguyên m để biểu thức \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất trên \(\mathbb{R}\) không nhỏ hơn 2.
Câu 14
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(-2;3)\), \(B(4;5)\), \(C(2;-3)\).
a) \(\overrightarrow{AB}=6\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}\).
b) Trung điểm của đoạn thẳng \(BC\) là \(M(3;1)\).
c) Phương trình tham số của đường thẳng \(BC\) là \(\left\{ \begin{align} & x=2+t \\
& y=-3-4t \\ \end{align} \right.\).
d) Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\) trên đường thẳng \(BC\) là \(H\left( \frac{54}{17};\frac{29}{17} \right)\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|