Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 10 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 02 - Đề Số 02
Câu 1
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+5x-4\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A.\(x\in \left( -\infty ;1 \right)\).
B.\(x\in \left( 4;+\infty \right)\).
C.\(x\in \left( 1;4 \right)\).
D.\(x\in \left( 1;+\infty \right)\).
Câu 2
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({{x}^{2}}+x-6\le 0\) là:
A.\(S=\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( 2:+\infty \right)\).
B.\(S=\left( -\infty ;-3 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)\).
C.\(S=\left[ -3;2 \right]\).
D.\(S=\left[ -2;3 \right]\).
Câu 3
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(-3{{x}^{2}}+3x-10\ge 0\) là:
A.\(S=\left[ 1;3 \right]\).
B.\(S=\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 3;+\infty \right)\).
C.\(S=\varnothing \).
D.\(S=\mathbb{R}\).
Câu 4
Giải bất phương trình \(x\left( x+5 \right)\le 2\left( {{x}^{2}}+2 \right)\).
A.\(x\in \left( -\,\infty ;1 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right).\)
B.\(x\le 1.\)
C.\(1\le x\le 4.\)
D.\(x\ge 4.\)
Câu 7
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 quyển sách lên kệ sách theo thứ tự?
A.\({{P}_{5}}\).
B.\(A_{5}^{0}\).
C.\(A_{5}^{1}\).
D.\(C_{5}^{5}\).
Câu 8
Một đội văn nghệ có 20 người trong đó có 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 nam và 3 nữ?
A.\(C_{10}^{3}C_{11}^{2}\).
B.\(C_{12}^{3}C_{11}^{2}\).
C.\(C_{10}^{2}C_{10}^{3}\).
D.\(C_{12}^{3}C_{12}^{4}\).
Câu 9
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho vectơ \(\overrightarrow{OM}=\vec{i}-2\vec{j}\). Khi đó tọa độ của điểm \(M\) là:
A.\(M\left( 1;-2 \right)\).
B.\(M\left( 1;2 \right)\).
C.\(M\left( 0;-2 \right)\).
D.\(M\left( -1;2 \right)\).
Câu 10
Cho đường thẳng \(\Delta :x-3y-2=0\). Tọa độ của vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của \(\Delta \)?
A.\(\left( 3;1 \right)\).
B.\(\left( 2;6 \right)\).
C.\(\left( \frac{1}{3};-1 \right)\).
D.\(\left( 1;3 \right)\).
Câu 12
Phương trình tham số của đường thẳng qua \(M\left( 2;3 \right)\) và song song với đường thẳng \(\left( d \right):\frac{7-x}{1}=\frac{y+5}{5}\) là:
A.\(\left\{ \begin{align} & x=-2+t \\ & y=3+5t \\ \end{align} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{align} & x=-2-t \\ & y=3+5t \\ \end{align} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{align} & x=5-2t \\ & y=-1+3t \\ \end{align} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{align} & x=1-2t \\ & y=5+3t \\ \end{align} \right.\).
Câu 13
Cho đồ thị hàm số bậc hai \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{2}}-bx+c\) như hình vẽ sau.
Xét tính đúng, sai của các khẳng định dưới đây.
a) Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)\) có hai nghiệm phân biệt là \(x=-2\), \(x=1\).
b) Bảng xét dấu của tam thức bậc hai \(f\left( x \right)\) là:
c) Bất phương trình \(f\left( x \right)>0\) có 4 nghiệm nguyên.
d) Hàm số \(y=\sqrt{-a{{x}^{2}}+2b\left( m-1 \right)x+2c}\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\) khi và chỉ khi \(m\in \left[ -1;3 \right]\).
Câu 14
Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho các điểm \(A\left( 1\,;\,2 \right)\), \(B\left( 3\,;\,4 \right)\) và đường thẳng \(d:3x-4y-10=0\).
a) Toạ độ trung điểm \(AB\) là \(I\left( 2;3 \right)\).
b) Độ dài vectơ\(\overrightarrow{AB}\) bằng 8.
c) Phương trình đường trung trực \(AB\) là \(x+y-5=0\).
d) Phương trình đường thẳng song song với \(d\) cách \(A\) một khoảng bằng 3 là \(3x-4y+10=0\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|