Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 10 - Chân Trời Sáng Tạo – Bộ Đề 01 - Đề Số 03
Câu 1
Tam thức bậc hai \(f(x)=9{{x}^{2}}+6x+1\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
A.\(x<-\frac{1}{3}\).
B.\(x>-\frac{1}{3}\).
C.\(x=-\frac{1}{3}\).
D.\(x\in \varnothing \).
Câu 2
Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}-x-12<0\) là:
A.\(S=\left( -\infty ;-4 \right)\cup \left( 3;+\infty \right)\).
B.\(S=\left( -4;3 \right)\).
C.\(S=\left( -3;4 \right)\).
D.\(S=\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( 4;+\infty \right)\).
Câu 3
Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}-6\sqrt{2}x+18>0\) là:
A.\(S=\varnothing \).
B.\(S=\mathbb{R}\backslash \left\{ 3\sqrt{2} \right\}\).
C.\(S=\mathbb{R}\).
D.\(S=\left\{ 3\sqrt{2} \right\}\).
Câu 4
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt{4x-3}=\sqrt{{{x}^{2}}-x+1}\) là:
A.\(2\).
B.\(1\).
C.\(4\).
D.\(0\).
Câu 6
Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C có 6 con đường đi. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B?
A.\({{5}^{6}}\).
B.\(30\).
C.\(11\).
D.\({{6}^{5}}\).
Câu 7
Có bao nhiêu cách chọn \(2\) học sinh từ một tổ gồm có \(9\) học sinh để giữ chức danh tổ trưởng và tổ phó?
A.\({{2}^{9}}\).
B.\(C_{9}^{2}\).
C.\({{9}^{2}}\).
D.\(A_{9}^{2}\).
Câu 8
Một tổ có \(6\) học sinh nam và \(9\) học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn \(1\) học sinh nam và \(1\) học sinh nữ đi lao động?
A.\(C_{6}^{1}+C_{9}^{1}\).
B.\(C_{6}^{1}C_{15}^{1}\).
C.\(C_{6}^{1}+C_{15}^{1}\).
D.\(C_{6}^{1}.C_{9}^{1}\).
Câu 9
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( 1;-3 \right);B\left( 4;2 \right)\). Vectơ \(\overrightarrow{AB}\) có tọa độ là:
A.\(\left( 3;5 \right)\).
B.\(\left( 5;-1 \right)\).
C.\(\left( -3;-5 \right)\).
D.\(\left( \frac{5}{2};-\frac{1}{2} \right)\).
Câu 10
Đường thẳng \(\Delta :x+2y-2=0\) đi qua điểm nào sau đây?
A.\(M\left( 3;-1 \right)\).
B.\(P\left( 1;-1 \right)\).
C.\(N\left( 2;1 \right)\).
D.\(Q\left( -2;2 \right)\).
Câu 11
Biết phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}-3x}=x+2\) có nghiệm là \(x=-\frac{a}{b}\), trong đó \(a,b\in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Giá trị biểu thức \(T=a+b\) bằng:
A.\(1\).
B.\(8\).
C.\(11\).
D.\(3\).
Câu 12
Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường thẳng \(\Delta '\) đi qua điểm \(O\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :x+y-3=0\) có phương trình tổng quát là:
A.\(x-y=0\).
B.\(x+y=0\).
C.\(x-y-1=0\).
D.\(x-y+1=0\).
Câu 13
Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=2{{x}^{2}}+19x+17\), các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Các hệ số của tam thức là \(a=2;\,b=19,\,c=17\).
b) Tập nghiệm của phương trình\(f\left( x \right)=0\) là \(S=\left\{ 1;\,\frac{-17}{2} \right\}\).
c) \(f\left( x \right)\) dương trong khoảng \(\left( \frac{-17}{2};\,-1 \right)\) và âm trong hai khoảng \(\left( -\infty ;\,-\frac{17}{2} \right)\) và \(\left( -1;\,+\infty \right)\).
d) Tổng tất cả các giá trị nguyên của \(x\) để \(f\left( x \right)\) âm là \(T=-35\).
Câu 14
Trong mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\)cho các điểm \(A\left( -1\,;\,3 \right)\),\(B\left( 2\,;\,-1 \right)\),\(C\left( 0\,;\,3 \right)\). Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AC\) là \(\overrightarrow{AC}=(1;\ 0)\)
b) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(AB\) là \(\overrightarrow{n}=(4;\ -3)\)
c) Gọi \(G\) là trọng tâm của \(\Delta ABC\). Phương trình tham số của \(CG\) là \(\left\{ \begin{matrix}
d) Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) là \(6x-8y+5=0\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|