Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Toán 11 - Các Trường THPT Trên Toàn Quốc - Trường THPT Đông Hồ
Câu 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=−x^3\) tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
undefined.y= 3(x+1)+1
A.y= -3(x-1)+1
B.y= -3(x+1)+1
C.y= -3(x-1)-1
Câu 3
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
undefined.\({\left( {\frac{4}{3}} \right)^n}\)
A.\(-{\left( {\frac{4}{3}} \right)^n}\)
B.\(-{\left( {\frac{5}{3}} \right)^n}\)
C.\({\left( {\frac{1}{3}} \right)^n}\)
Câu 5
Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {\frac{{9{x^2} - x}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^4} - 3} \right)}}} \) là
undefined.\(1 \over 5\)
A.\(\sqrt 5 \)
B.\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
C.5.
Câu 6
Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt[3]{{\frac{{{x^2} - x - 1}}{{{x^2} + 2x}}}}\) là:
undefined.\(\frac{1}{5}\)
A.\(\frac{1}{2}\)
B.\(-\frac{2}{7}\)
C.\(-\frac{3}{2}\)
Câu 7
Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \left| {{x^2} - 4} \right|\) là
undefined.0
A.1
B.2
C.3
Câu 8
Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - {x^3} + 1} \right)\) là
undefined.1
A.−∞
B.0
C.+∞
Câu 9
Cho hàm số: \(\;f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
x^2 - 5x,\,\;voi\;x > - 1\\
x^3 - 4x - 1\;,\,voi\;x < - 1
\end{array} \right.\)Kết luận nào sau đây không đúng?
undefined.Hàm số liên tục tại x= -1
A.Hàm số liên tục tại x= 1
B.Hàm số liên tục tại x= -3
C.Hàm số liên tục tại x= 3
Câu 10
Cho hàm số: \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{{x^3} - 4x}}\)
Kết luận nào sau đây là đúng?
undefined.Hàm số f(x) liên tục tại điểm x=-2
A.Hàm số f(x) liên tục tại điểm x=0
B.Hàm số f(x) liên tục tại điểm x=0,5
C.Hàm số f(x) liên tục tại điểm x=2
Câu 13
Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {2{x^4} - 3{x^2} - 5x} \right)\left( {{x^2} - 7x} \right)\) bằng biểu thức nào dưới đây?
undefined.(8x3−6x−5)(2x−7)
A.(8x3−6x−5)(x2−7x)−(2x4−3x2−5x)(2x−7)
B.(8x3−6x−5)(x2−7x)+(2x4−3x2−5x)(2x−7)
C.(8x3−6x−5)+(2x−7)
Câu 14
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{ - {x^2} - 2x + 5}}{{{x^3} - 1}}\) bằng biểu thức nào dưới đây?
undefined.\(\frac{{ - 2x - 2}}{{3{x^2}}}\)
A.\(\frac{{ - 2x - 2}}{{{{\left( {{x^3} - 1} \right)}^2}}}\)
B.\(\frac{{ - 2x - 2 - 3{x^2}}}{{{{\left( {{x^3} - 1} \right)}^2}}}\)
C.\(\frac{{\left( { - 2x - 2} \right)\left( {{x^3} - 1} \right) - 3{x^2}\left( { - {x^2} - 2x + 5} \right)}}{{{{\left( {{x^3} - 1} \right)}^2}}}\)
Câu 15
Đạo hàm của hàm số y = cos6x + sin4x. cos2x + sin2x. cos4x + sin4x – sin2x bằng biểu thức nào sau đây?
undefined.−6cos5xsinx
A.6cos5xsinx
B.6sin5xcosx
C.6cos5 x
Câu 16
Cho hàm số \(y = {\cot ^2}\frac{x}{4}\). Khi đó nghiệm của phương trình y'=0 là
undefined.π+k2π
A.2π+k4π
B.2π+kπ
C.π+kπ
Câu 17
Tìm vi phân của hàm số y = xsinx+cosx
undefined.dy= xcosxdx
A.dy= xcosx
B.dy= (2sinx + xcosx)dx
C.dy= (sinx+cosx)dx
Câu 18
Tính gần đúng giá trị sin460
undefined.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2} + \frac{\pi }{{180}}\)
A.\(\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 2 \pi }}{{240}}\)
B.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2} + \frac{\sqrt 2\pi }{{180}}\)
C.Đáp án khác
Câu 20
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{3}{4}{x^4} - 2{x^3} - 5x + \sin x\) bằng biểu thức nào sau đây?
undefined.9x2−12x+sinx
A.9x2−12x−sinx
B.9x2−6x−sinx
C.9x2−12x+cosx
Câu 21
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Khẳng định nào sau đây đúng?
undefined.Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b
A.Nếu a//b và c⊥a thì c⊥b
B.Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b
C.Nếu a và b cùng nằm trong mp(α)//c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c
Câu 22
Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
undefined.Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai
A.Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B.Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau
C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
Câu 23
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó a⊥(P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
undefined.Nếu b⊥(P) thì b//a
A.Nếu b//(P) thì b⊥a
B.Nếu b//a thì b⊥(P)
C.Nếu b⊥a thì b//(P).
Câu 24
Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với Δ cho trước?
A. 1
B. 2
C. 3
D.
undefined.1
A.2
B.3
C.Vô số
Câu 26
Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?
undefined.Đáy là đa giác đều.
A.Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
B.Các cạnh bên là những đường cao.
C.Các mặt bên là những hình bình hành.
Câu 27
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA = SB = SC = a.
Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng:
undefined.(SAD)
A.(SBD)
B.(SDC)
C.(SBC)
Câu 28
Cho tứ diện ABCD có: AB = AC = AD, góc BAC bằng góc BAD bằng 60o. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là:
undefined.Góc ACB
A.Góc ANB
B.Góc ADB
C.Góc MNB
Câu 29
Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là:
undefined.trung điểm J của AB
A.trung điểm I của BC
B.trung điểm K của AD
C.trung điểm M của CD
Câu 30
Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a.
Đường thẳng SA vuông góc với
undefined.SC
A.SB
B.SD
C.CD
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|