Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Sinh Học 12 - Cánh Diều - Bộ Đề 01 - Đề Số 02
Câu 1
Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến đời sống của sinh vật được gọi là
A.môi trường sinh thái.
B.giới hạn sinh thái.
C.nhân tố sinh thái.
D.ổ sinh thái.
Câu 2
Tài nguyên nào sau đây không có khả năng tái tạo?
A.Thủy triều.
B.Sinh vật.
C.Nước.
D.Khoáng sản.
Câu 3
Khi điều kiện môi trường bất lợi, khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường không đủ đáp ứng cho quần thể sẽ làm
A.giảm mức tử vong.
B.tăng mức sinh sản.
C.tăng mức nhập cư.
D.tăng mức xuất cư.
Câu 4
Ứng dụng nào sau đây dựa trên hiểu biết về đặc trưng kiểu phân bố của quần thể sinh vật?
A.Xây dựng khu bảo tồn, bảo vệ các sinh vật quý sắp tuyệt chủng.
B.Mở rộng diện tích chăn nuôi khi đàn gia súc, gia cầm sinh đẻ nhiều.
C.Trồng lúa HD11 ở mật độ 40 khóm/m2 để có năng suất cao nhất.
D.Khoanh vùng và cách li khu vực xuất hiện bệnh truyền nhiễm.
Câu 5
Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật có ý nghĩa gì đối với hệ sinh thái?
A.Gây mất cân bằng sinh thái.
B.Gia tăng sự đa dạng hệ sinh thái.
C.Làm suy giảm đa dạng sinh học.
D.Duy trì ổn định hệ sinh thái.
Câu 6
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ bốc hơi nước từ bề mặt đại dương?
A.Thành phần khoáng chất trong nước biển.
B.Độ mặn của nước biển.
C.Áp suất khí quyển.
D.Nhiệt độ không khí và tốc độ gió.
Câu 7
Yếu tố môi trường nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến nhịp sinh học?
A.Độ ẩm.
B.Màu sắc.
C.Ánh sáng.
D.Nhiệt độ.
Câu 8
Cho một lưới thức ăn như sau:
Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 1 là
A.châu chấu.
B.rắn hổ mang.
C.chim chích.
D.cây ngô.
Câu 9
Quần xã sinh vật là một tập hợp bao gồm
A.các cá thể khác nhau.
B.sinh vật và sinh cảnh.
C.sinh vật và nhân tố vô sinh.
D.các loài sinh vật khác nhau.
Câu 10
Trong một đồng cỏ có các loài: Sư tử, voi, thỏ, chuột. Theo lí thuyết, quần thể động vật nào sẽ có kích thước quần thể lớn nhất?
A.Thỏ.
B.Chuột.
C.Voi.
D.Sư tử.
Câu 11
Đặc điểm nào sau đây của loài ngoại lai là nguyên nhân gây ra tác động tiêu cực đến quần xã sinh vật bản địa?
A.Chúng chỉ ăn một loại thức ăn và có sức ăn rất lớn.
B.Chúng thường gây độc cho hệ sinh thái.
C.Chúng có giá trị kinh tế cao hơn loài bản địa.
D.Chúng không có kẻ thù tự nhiên ở môi trường mới.
Câu 13
Môi trường sống của sinh vật bao gồm toàn bộ các nhân tố bao quanh sinh vật, ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển và tồn tại của sinh vật. Mỗi loài sinh vật thường có môi trường sống đặc trưng. Ví dụ như cá chép sống ở môi trường nước, chó sống ở môi trường trên cạn, giun đất sống ở môi trường đất,…
a) Môi trường sống của sinh vật chỉ bao gồm các nhân tố bên ngoài cơ thể sinh vật.
b) Môi trường sống của sinh vật là cố định, không thể thay đổi.
c) Sinh vật vừa là yếu tố chịu tác động của môi trường, vừa là yếu tố môi trường tác động lên các sinh vật khác.
d) Trong chăn nuôi, nên nuôi chung tất cả các loài có môi trường sống giống nhau để tiết kiệm không gian sống.
Câu 14
Nhà bác A có một ao nuôi cá tra. Thời gian đầu khi mới thả cá giống vào ao, cá sinh trưởng rất tốt, không bị bệnh và sinh sản nhanh. Nhưng sau một thời gian, khi số lượng cá trong ao tăng cao, mặc dù bác A đã gia tăng lượng thức ăn nhưng đàn cá sinh trưởng rất chậm, dễ bị bệnh và tỉ lệ chết tăng.
a) Đàn cá tra là một quần thể sinh vật.
b) Nguyên nhân chính dẫn đến các hiện tượng trên là do lượng thức ăn trong ao không đủ cung cấp cho đàn cá.
c) Tỉ lệ cá chết tăng là do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong ao.
d) Để cải thiện tình trạng trên, bác A có thể mở rộng kích thước ao cá.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|