Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường Miền Trung - Trường THPT Lê Lợi
Câu 1
Dãy nào sau đây là cấp số cộng?
A.\(2,-1,-4,-7,-10\).
B.\(2,-1,-4,-7,-10\).
C.\(1,4,7,9,1\).
D.\(3,3,3,7,10\).
Câu 2
Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A.\(1, 4, 16, 9, 25\).
B.\(-1, 1, 3, 5, 7\).
C.\(0, 3, 12, 9, 6\).
D.\(0, 3, 8, 24, 15\).
Câu 3
Cho hình hộp \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\). Mặt phẳng \(\left(AB{A}' \right)\) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.\(\left( B{B}'{A}' \right)\).
B.\(\left( DC{D}' \right)\).
C.\(\left( DC{D}' \right)\).
D.\(\left( A{A}'{C}' \right)\).
Câu 5
Cho cấp số nhân có \({{u}_{1}}=1,{{u}_{2}}=3\). Công bội của cấp số nhân là
A.\(q=-3\).
B.\(q=\frac{1}{3}\).
C.\(q=3\).
D. nullCâu 6
Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong cá chình sau?
A.Hình bình hành.
B.Hình thang.
C.Hình chữ nhật.
D.Hình thoi.
Câu 7
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)?
A.\(y={{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-4\).
B.\(y=\text{tan}x\).
C.\(y=\frac{x+1}{x-3}\).
D.\(y=\sqrt{2023+x}\).
Câu 8
Số đo theo độ của góc \(\frac{7\pi }{3}\) radian là
A.\(-{{60}^{\circ }}\).
B.\({{420}^{\circ }}\).
C.\(-{{420}^{\circ }}\).
D.\({{60}^{\circ }}\).
Câu 9
Cho tứ diện \(ABCD\), điểm \(M\) thuộc đường thẳng \(BD\), (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Điểm \(M\) thuộc mặt phẳng \(\left( BCD \right)\).
B.Điểm \(M\) không thuộc mặt phẳng \(\left( ABD \right)\).
C.Điểm \(M\) thuộc mặt phẳng \(\left( ACD \right)\).
D.Điểm \(M\) không thuộc mặt phẳng \(\left( BCD \right)\).
Câu 10
Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
A.\({{\left( \frac{4}{3} \right)}^{n}}\).
B.\({{3}^{n}}\).
C.\({{\left( \frac{1}{3} \right)}^{n}}\).
D.\({{\left( -\frac{4}{3} \right)}^{n}}\).
Câu 11
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.\(y=\text{cot}x\).
B.\(y=\text{cos}x\).
C.\(y=\text{tan}x\).
D.\(y=\text{sin}x\).
Câu 12
Phương trình \(\text{cos}x=\text{cos}\frac{\pi }{6}\) có tất cả các nghiệm là
A.\(x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)\).
B.\(x=-\frac{\pi }{6}+k2\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)\).
C.\(x=\frac{\pi }{6}+k2\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)\).
D.\(x=\pm \frac{\pi }{6}+k\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)\).
Câu 13
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.\({\lim}_{x\to -\infty }}\frac{1}{x}=0\).
B.\({\lim}_{x\to +\infty }}\frac{1}{x}=1\).
C.\({\lim}_{x\to +\infty }}c=c\) (\(c\) là hằng số).
D.\({\lim}_{x\to +\infty }}\frac{1}{{{x}^{5}}}=0\).
Câu 14
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-6x}{x+2}\). Hàm số \(f\left( x \right)\) gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.\(x=2\).
B.\(x=-2\).
C.\(x=-2\).
D.\(x=-2\).
Câu 15
Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
A.song song nhau.
B.chéo nhau.
C.cắt nhau.
D.trùng nhau.
Câu 16
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B.Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C.Trong không gian hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song.
D.Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 17
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
B.Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
C.Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D.Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
Câu 18
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD), (hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SCD\right)\) là
A.\(SA\).
B.đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AB\) và \(CD\).
C.đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AD\).
D.SI (I là giao điểm của \(AC\) và \(BD\)).
Câu 21
Cho ba mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right),\left( R \right)\) đôi một song song với nhau. Đường thẳng \(a\) cắt các mặt phằng \(\left( P\right), \left( Q \right), \left( R \right)\) lần lượt tại \(A, B, C\) sao cho\(\frac{AB}{BC}=\frac{2}{5}\) và đường thẳng \(b\) cắt các mặt phằng \(\left( P \right), \left( Q \right), \left( R \right)\) lần lượt tại\({A}',{B}',{C}'\). Tỉ số \(\frac{{A}'{B}'}{{B}'{C}'}\) bằng
A.\(\frac{2}{5}\).
B.\(\frac{2}{5}\).
C.\(\frac{5}{2}\).
D.\(\frac{5}{2}\)..
Câu 22
Cho hình chóp \(S.ABC\). Gọi \(G,H\) lần lượt là trọng tâm các tam giác\(ABC\) và \(SAB,M\) là trung điểm của \(AB\), (hình vẽ). Mệnh đề nàosau đây sai?
A.\(GH\) và \(SB\) chéo nhau.
B.\(GH\) và \(SB\) chéo nhau.
C.\(GH\) và \(SA\) chéo nhau.
D.\(GH\) và \(SA\) chéo nhau.
Câu 25
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với\({{u}_{n}}=\frac{4{{n}^{2}}+n+6}{3{{n}^{2}}+1}\). Mệnh đề đúng là
A.\(\underset{n\to +\infty }{\lim}\,{{u}_{n}}=0\).
B.\(\underset{n\to +\infty}{\lim}\,{{u}_{n}}=\frac{4}{3}\).
C.\(\underset{n\to +\infty}{\lim}\,{{u}_{n}}=\frac{3}{4}\).
D.\(\underset{n\to +\infty }{\lim}\,{{u}_{n}}=6\).
Câu 26
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA, AD\), (hình vẽ). Mặt phẳng (\(MNO\)) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.\(\left( SAD \right)\).
B.\(\left( SAB \right)\).
C.\(\left( SBC \right)\).
D.\(\left( SCD \right)\).
Câu 27
Rút gọn biểu thức \(\text{cos}2a\cdot \text{cos}a+\text{sin}2a\cdot\text{sin}a\), ta được kết quả:
A.\(\text{cos}3a\).
B.\(\text{sin}3a\).
C.\(\text{cos}a\).
D.\(\text{sin}a\).
Câu 28
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{-2023}{x-1}\). Khi đó \(\underset{x\to {{1}^{+}}}{\lim}\,f\left( x \right)\) bằng
A.\(-\infty \).
B.\(+\infty \).
C.0.
D.1.
Câu 29
Số hạng tổng quát \({{u}_{n}}\) của cấp số cộng có các số hạng đầu lần lượt \(4,7,10,13,\ldots \) là
A.\({{u}_{n}}=3n+4\).
B.\({{u}_{n}}=3n+1\).
C.\({{u}_{n}}=n+4\).
D.\({{u}_{n}}=3n-1\).
Câu 30
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A.Đi qua một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó.
B.Đi qua bốn điểm bất kỳ trong không gian.
C.Đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D.Đi qua hai điểm phân biệt.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|