Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Toán 10 - Cánh Diều – Bộ Đề 02 - Đề 03
Câu 1
Cho giá trị gần đúng của \(\frac{8}{17}\) là \(0,47\). Sai số tuyệt đối của \(0,47\) là:
A.\(0,004\).
B.\(0,002\).
C.\(0,003\).
D.\(0,001\).
Câu 2
Tập \(A\) gồm \(8\) phần tử. Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con?
A.\(C_{3}^{2}\).
B.\({{2}^{8}}\).
C.\(A_{8}^{3}\).
D.\(8!\).
Câu 3
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho \(\vec{a}=\left( -1;3 \right)\), \(\vec{b}=\left( 5;-7 \right)\). Tọa độ vectơ \(3\vec{a}-2\vec{b}\) là:
A.\(\left( -6;10 \right)\).
B.\(\left( 6;-19 \right)\).
C.\(\left( 13;-29 \right)\).
D.\(\left( -13;23 \right)\).
Câu 4
Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong \(7\) ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là:
\(34;\,\,34;\,\,36;\,\,35;\,\,33;\,\,31;\,30\) (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào dưới đây?
A.\(\left( 1;\,2 \right)\).
B.\(\left( 3;\,4 \right)\).
C.\(\left( 2;\,\frac{7}{2} \right)\).
D.\(\left( 0;\,\frac{3}{4} \right)\).
Câu 5
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=1+2t \\ y=3-t \\\end{array} \right.\) (\(t\in \mathbb{R}\)). Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\) là:
A.\(\vec{n}=\left( -2;1 \right)\).
B.\(\vec{n}=\left( 2;-1 \right)\).
C.\(\vec{n}=\left( 1;2 \right)\).
D.\(\vec{n}=\left( -1;2 \right)\).
Câu 6
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phương trình đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 2;-3 \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\vec{n}=\left( 2;1 \right)\) là phương trình nào dưới đây?
A.\(2x+y-1=0\).
B.\(2x+y-5=0\).
C.\(2x-3y-1=0\).
D.\(x+y+1=0\).
Câu 7
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức \({{\left( 2x-3 \right)}^{2\,024}}\) thành đa thức?
A.\(2\,024\).
B.\(2\,025\).
C.\(2\,021\).
D.\(2\,022\).
Câu 9
Trong hệ tọa độ \(Oxy,\) cho tam giác \(ABC\) có \(B\left( 9;\,7 \right),\,C\left( 11;\,-1 \right)\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,AC.\) Tọa độ vectơ \(\overrightarrow{MN}\) là:
A.\(\left( 5;\,3 \right)\).
B.\(\left( 1;\,-4 \right)\).
C.\(\left( 2;\,-8 \right)\).
D.\(\left( 10;\,6 \right)\).
Câu 10
Trong mặt phẳng \(Oxy,\) góc giữa hai đường thẳng \({{\Delta }_{1}}:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=2+3t \\ y=4-2t \\\end{array} \right.\) và \({{\Delta }_{2}}:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-3+2t \\ y=1 \\\end{array} \right.\)
A.\({{45}^{\circ }}\).
B.\({{30}^{\circ }}\).
C.\({{60}^{\circ }}\).
D.\({{90}^{\circ }}\).
Câu 11
Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số \(1,2,3,4,5\)?
A.\({{P}_{3}}\).
B.\(A_{5}^{3}\).
C.\(C_{5}^{3}\).
D.\({{P}_{3}}\).
Câu 13
Cho \({{\Delta }_{1}}:x-y-3=0\), \({{\Delta }_{2}}:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=1-t \\ y=2+2t \\\end{array} \right.\).
a) Hai đường thẳng \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) cắt nhau tại điểm có tọa độ \(\left( \frac{7}{3};-\frac{2}{3} \right)\).
b) Đường thẳng \({{\Delta }_{2}}\) đi qua điểm \(A(1;2)\).
c) Khoảng cách từ điểm \(M(1;3)\) đến đường thẳng \({{\Delta }_{1}}\) bằng \(2\sqrt{5}\).
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) bằng \(\frac{\sqrt{10}}{10}\).
Câu 14
Có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam cùng xếp vào một hàng ngang.
a) Có 5 040 cách xếp tùy ý 7 học sinh trên.
b) Có 144 cách xếp hàng để học sinh nam và học sinh nữ đứng xen kẽ.
c) Có 208 cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau.
d) Có 700 cách xếp hàng để học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|