Trắc nghiệm Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa nền kinh tế Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Toàn cầu hóa được xem và biết đến là quá trình?
A. Mở rộng thị trường của các nước phát triển.
B. Thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển.
C. Hợp tác về phân công lao động trong sản xuất.
D. Liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực.
-
Câu 2:
Tiêu cực của quá trình khu vực hóa được biết đến đòi hỏi các quốc gia?
A. Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. Tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.
D. Tự chủ về kinh tế, quyền lực.
-
Câu 3:
WTO được biết đến là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Tổ chức Thương mại thế giới.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
-
Câu 4:
Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được biết đến mở rộng là?
A. Sự sát nhập các ngân hàng lại với nhau.
B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.
D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.
-
Câu 5:
Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây được biết đến ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
-
Câu 6:
Ý nào sau đây được biết đến không phải là mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. Đẩy nhanh đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
-
Câu 7:
Cơ sở quan trọng được biết đến để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là?
A. Vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.
B. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
C. Sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước.
D. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
-
Câu 8:
ASEAN được biết đến là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
-
Câu 9:
Ý nào sau đây được biết đến không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
-
Câu 10:
Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng được biết đến là?
A. Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. Nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
-
Câu 11:
Tổ chức liên kết kinh tế khu vực được biết đến có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu là?
A. ASEAN.
B. EU.
C. NAFTA.
D. MERCOSUR.
-
Câu 12:
Tổ chức liên kết khu vực nào được biết đến có sự tham gia của của nhiều nước ở nhiều châu lục khác nhau?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
-
Câu 13:
Việt Nam được biết đến là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. EU và ASEAN.
B. NAFTA và EU.
C. AFTA và APEC.
D. APEC và ASEAN.
-
Câu 14:
Hiện nay, muốn có được sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển được biết đến buộc phải?
A. Tăng cường tự do hóa thương mại.
B. Nhận chuyển giao các công nghệ lạc hậu.
C. Làm chủ được các ngành kinh tế mũi nhọn.
D. Tiếp thu văn hóa của các nước phát triển.
-
Câu 15:
Việt Nam là thành viên đồng thời của các tổ chức liên kết khu vực gì sau đây?
A. EU và ASEAN.
B. NAFTA và EU.
C. NAFTA và APEC.
D. APEC và ASEAN.
-
Câu 16:
Tổ chức liên kết khu vực gì có sự tham gia của của nhiều nước ở nhiều châu lục khác nhau?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
-
Câu 17:
Tổ chức liên kết khu vực gì có ít quốc gia tham gia nhất?
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
-
Câu 18:
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội gì dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
-
Câu 19:
Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào đã cho dưới đây?
A. EU.
B. NAFTA.
C. MERCOSUR.
D. ASEAN.
-
Câu 20:
Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội các nước đang phát triển đã tiến hành cái gì?
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
-
Câu 21:
Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào hiện đang cho ở dưới đây có nhiều quốc gia châu Á tham gia nhất?
A. ASEAN.
B. APEC.
C. EU.
D. NAFTA.
-
Câu 22:
Ý nào ơ dưới đây không phải ý nghĩa của Tổ chức Thương mại thế giới phát triển mạnh?
A. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. Làm nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn.
-
Câu 23:
Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu là cai gì?
A. ASEAN.
B. EU.
C. NAFTA.
D. MERCOSUR.
-
Câu 24:
Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
-
Câu 25:
Nhân tố nào đã thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
A. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nhóm nước.
B. Nhu cầu giao lưu quốc tế, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng.
C. Dỡ bỏ các rào cản trong thương mại, đầu tư, dịch vụ, công nghệ…
D. Sự ra đời và vai trò ngày càng lớn của các công ty xuyên quốc gia.
-
Câu 26:
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào sau đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
-
Câu 27:
Hiện nay, muốn có được sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển buộc phải làm gì sau?
A. Tăng cường tự do hóa thương mại.
B. Nhận chuyển giao các công nghệ lạc hậu.
C. Làm chủ được các ngành kinh tế mũi nhọn.
D. Tiếp thu văn hóa của các nước phát triển.
-
Câu 28:
Tự do hóa thương mại mở rộng có nghĩa tích cực nào dưới đây?
A. Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. Nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
-
Câu 29:
Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào hiện đã có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu?
A. ASEAN.
B. EU.
C. NAFTA.
D. MERCOSUR.
-
Câu 30:
Tổ chức liên kết khu vực nào đã có sự tham gia của của nhiều nước ở nhiều châu lục khác nhau?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
-
Câu 31:
Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào đã cho?
A. EU và ASEAN.
B. NAFTA và EU.
C. NAFTA và APEC.
D. APEC và ASEAN.
-
Câu 32:
Để có được sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển đã tiến hành làm?
A. Phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Sản xuất sản phẩm chưa chế biến, giá rẻ.
C. Dỡ bỏ các hàng rào thuế quan.
D. Chuyển giao khoa học công nghệ kĩ thuật.
-
Câu 33:
Tổ chức liên kết khu vực nào ở sau có ít quốc gia tham gia nhất?
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
-
Câu 34:
Hệ quả nào dưới đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
-
Câu 35:
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
-
Câu 36:
Nhận định nào dưới đây không phải là mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. Đẩy nhanh đầu tư, tăng cường sự hợp tác quốc tế.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển, đẩy nhanh đầu tư.
-
Câu 37:
Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào sau đây?
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
-
Câu 38:
ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào, em hãy cho biết?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
-
Câu 39:
Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là cái nào?
A. Vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.
B. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
C. Sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước.
D. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
-
Câu 40:
Các tổ chức tài chính quốc tế nào ở dưới đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
-
Câu 41:
Nội dung nào sau đây là biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng?
A. Sự sáp nhập các ngân hàng lại với nhau, liên kết sâu rộng.
B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau, liên kết sâu rộng.
D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ, liên kết các ngân hàng lớn với nhau.
-
Câu 42:
WTO là tên viết tắt của tổ chức nào ở dưới đây?
A. Tổ chức Thương mại thế giới.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
-
Câu 43:
Vấn đề tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia phải giải quyết các vấn đề về mặt?
A. Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. Tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. Tìm hãm sự phát triển kinh tế.
D. Tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia.
-
Câu 44:
Toàn cầu hóa là quá trình gi dưới đây?
A. Mở rộng thị trường của các nước phát triển.
B. Thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển.
C. Hợp tác về phân công lao động trong sản xuất.
D. Liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực.
-
Câu 45:
Hiện nay, muốn có được sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển được nhận định buộc phải
A. Tăng cường tự do hóa thương mại.
B. Nhận chuyển giao các công nghệ lạc hậu.
C. Làm chủ được các ngành kinh tế mũi nhọn.
D. Tiếp thu văn hóa của các nước phát triển.
-
Câu 46:
Việt Nam được nhận định là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. EU và ASEAN.
B. NAFTA và EU.
C. NAFTA và APEC.
D. APEC và ASEAN.
-
Câu 47:
Tổ chức liên kết khu vực nào được nhận định có sự tham gia của của nhiều nước ở nhiều châu lục khác nhau?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
-
Câu 48:
Tổ chức liên kết kinh tế khu vực đánh giá và xem có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu là?
A. ASEAN.
B. EU.
C. NAFTA.
D. MERCOSUR.
-
Câu 49:
Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng được nhận định là?
A. Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. Nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
-
Câu 50:
Ý nào sau đây được nhận định không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.