Trắc nghiệm Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử có bán kính nhỏ nhất có Z = 1.
B. Kim loại yếu nhất trong nhóm IA có Z = 3.
C. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất có Z = 9.
D. Phi kim mạnh nhất trong nhóm VA có Z = 7.
-
Câu 2:
Cho các nguyên tố sau: Li, Na, K, Ca. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính bé nhất là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
-
Câu 3:
Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần hoàn đều là
A. np2.
B. ns2.
C. ns2np2.
D. ns2np4.
-
Câu 4:
Đại lượng nào dưới đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Số lớp electron.
B. Số electron ở lớp ngoài cùng.
C. Nguyên tử khối.
D. Số electron trong nguyên tử.
-
Câu 5:
Trong các nguyên tố O (Z = 8), F (Z = 9), Li (Z = 3), B (Z = 5), nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. O
B. F
C. Li
D. B
-
Câu 6:
Nguyên tử của nguyên tố nào càng dễ nhận electron để trở thành ion âm thì
A. tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
B. tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
C. tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
D. tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố đó càng yếu.
-
Câu 7:
Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó
A. dễ nhường electron để trở thành ion dương.
B. dễ nhường electron để trở thành ion âm.
C. dễ nhận electron để trở thành ion dương.
D. dễ nhận electron để trở thành ion âm.
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ nhận electron, nguyên tử có độ âm điện lớn dễ nhường electron.
B. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ nhường electron, nguyên tử có độ âm điện lớn dễ nhận electron.
C. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện lớn hay nhỏ đều dễ nhường electron.
D. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện lớn hay nhỏ đều dễ nhận electron.
-
Câu 9:
Cho các nguyên tử: E (Z = 6), G (Z = 8), H (Z = 9). So sánh độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trên theo chiều tăng dần.
A. E < G < H.
B. H < G < E.
C. E < H < G.
D. H < E < G.
-
Câu 10:
Trong một nhóm A, độ âm điện
A. tăng từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. giảm từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. giảm sau đó tăng dần từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. không thay đổi theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
-
Câu 11:
Độ âm điện của nguyên tử (c) là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng nhận electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học.
B. khả năng nhường electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học.
C. khả năng đẩy electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi tạo thành liên kết hóa học.
D. khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi tạo thành liên kết hóa học.
-
Câu 12:
Cho các nguyên tử: X (Z = 3); Y (Z = 11), T (Z = 19). So sánh bán kính nguyên tử của X, Y, Z theo chiều tăng dần.
A. T < Y < X.
B. X < Y < T.
C. X < T < Y.
D. T < X < Y.
-
Câu 13:
Trong một chu kì, bán kính nguyên tử
A. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. giảm sau đó tăng dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. tăng sau đó giảm dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
-
Câu 14:
Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào
A. kích thước phần rỗng bên trong nguyên tử.
B. lực đẩy giữa các electron.
C. lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp trong cùng.
D. lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng.
-
Câu 15:
Số electron hóa trị của nguyên tử X (Z = 17) là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 16:
Nguyên tử của nguyên tố calcium (Ca) có Z = 20. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử calcium là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Sự tương tự nhau về tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm A là do
A. sự giống nhau về số lớp electron.
B. sự giống nhau về số electron hóa trị.
C. sự giống nhau về số phân lớp electron.
D. sự giống nhau về số electron độc thân.
-
Câu 18:
Sau mỗi chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
A. biến đổi không tuần hoàn.
B. được lặp đi lặp lại giống nhau.
C. được lặp đi lặp lại một cách tuần hoàn.
D. được lặp đi lặp lại một cách tuần hoàn chỉ ở chu kì 2 và chu kì 3.
-
Câu 19:
Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 12, 13, 14. Trong các nguyên tố trên, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. nguyên tố A.
B. nguyên tố B.
C. nguyên tố C.
D. nguyên tố D.
-
Câu 20:
Cho các nguyên tố hóa học X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 15, 17. Thứ tự tính phi kim tăng dần là:
A. Y, Z, X.
B. X, Z, Y.
C. Z, X, Y.
D. Y, X, Z.
-
Câu 21:
Nguyên tố chlorine (Cl) ở nhóm VIIA, oxide cao nhất của nguyên tố Cl là
A. Cl2O3.
B. Cl2O4.
C. Cl2O.
D. Cl2O7.
-
Câu 22:
Cho các nguyên tố hóa học: X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần theo thứ tự là:
A. T < Y < Z.
B. X < T < Y.
C. T < X < Y.
D. X < Y < T.
-
Câu 23:
Trong một nhóm, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố có xu hướng
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. giảm sau đó tăng dần.
-
Câu 24:
Trong phân tử Cl2, cặp electron liên kết có bị lệch về phía nguyên tử nào không?
A. Không bị lệch về nguyên tử nào.
B. Bị lệch về phía một nguyên tử Cl.
C. Không xác định được.
D. Không có cặp electron liên kết.
-
Câu 25:
Bán kính nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây nhỏ nhất trong bảng tuần hoàn?
A. H.
B. C.
C. He.
D. Be.
-
Câu 26:
Quy luật chung đối với các nguyên tố nhóm A: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử có xu hướng
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. tăng sau đó giảm dần.
-
Câu 27:
Cho các phát biểu sau:
(1) F là phi kim mạnh nhất;
(2) Li có độ âm điện nhỏ nhất;
(3) H có bán kính nguyên tử nhỏ nhất;
(4) P là phi kim hoạt động mạnh nhất.
Số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Chỉ ra nội dung sai: Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì?
A. Khả năng nhận electron càng mạnh;
B. Độ âm điện càng lớn;
C. Bán kính nguyên tử càng lớn;
D. Tính kim loại càng yếu.
-
Câu 29:
Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. Li;
B. Na;
C. K;
D. Cs.
-
Câu 30:
Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?
A. F, Be, N, O;
B. O, N, Be, F;
C. F, O, N, Be;
D. F, Be, O, N.
-
Câu 31:
Dãy nguyên tố nào dưới đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện?
A. Na, K, Rb, Li;
B. Li, Rb, Na, K;
C. Rb, K, Na, Li;
D. Na, Li, K, Rb.
-
Câu 32:
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Bán kính giảm dần, tính kim loại giảm;
B. Bán kính tăng dần, tính kim loại tăng;
C. Bán kính tăng dần, tính phi kim tăng;
D. Bán kính giảm dần, tính phi kim giảm
-
Câu 33:
Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi tạo thành liên kết hóa học?
A. Bán kính nguyên tử;
B. Cấu hình electron nguyên tử;
C. Năng lượng ion hóa;
D. Độ âm điện.
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây không đúng về năng lượng ion hóa thứ nhất?
A. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử là năng lượng tối thiểu cần thiết để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở thế khí;
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất kí hiệu là I1, đơn vị là kJ.mol;
C. Trong một chu kì, năng lượng ion hóa thứ nhất có xu hướng tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Trong một nhóm A, năng lượng ion hóa thứ nhất có xu hướng giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
-
Câu 35:
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần của bán kính nguyên tử?
A. S, P, Cl, O;
B. Ca, Mg, K, Br;
C. Mg, Al, P, S;
D. Na, Mg, K, Ca.
-
Câu 36:
Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Cấu hình electron nguyên tử;
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Năng lượng ion hóa;
D. Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng.
-
Câu 37:
Dãy các nguyên tố nào dưới đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. Li, Na, K, Rb;
B. Ca, Mg, Al, P;
C. Cl, S, O, N;
D. Br, I, Ca, Al.
-
Câu 38:
Khi xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Bán kính nguyên tử;
B. Số neutron;
C. Tính kim loại, tính phi kim;
D. Độ âm điện.
-
Câu 39:
Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của nguyên tố nhóm A?
A. Cấu hình electron nguyên tử;
B. Số khối;
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Số neutron.
-
Câu 40:
Nhóm A gồm các nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s;
B. Nguyên tố p;
C. Nguyên tố s và p;
D. Nguyên tố d.
-
Câu 41:
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhiệt độ sôi thấp, độ cứng thấp là do
A. Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối và liên kết kim loại yếu.
B. Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện và liên kết kim loại yếu.
C. Kiểu mạng tinh thể có cấu trúc tương đối rỗng và liên kết kim loại mạnh.Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện và số electron hóa trị nhiều.
D. Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện và số electron hóa trị nhiều.
-
Câu 42:
Khối lượng riêng của đồng kim loại là 8,98 g/cm3. Giả thiết rằng trong tinh thể đồng các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. Bán kính nguyên tử đồng tính theo lí thuyết là:
A. 0,135 nm
B. 0,100 nm
C. 0,08 nm
D. 0,128 nm
-
Câu 43:
Những tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim ) gây ra chủ yếu bởi:
A. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
B. Khối lượng riêng của kim loại.
C. Tính chất của kim loại.
D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
-
Câu 44:
Nguyên nhân những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. nhiều electron độc thân.
B. nhiều ion dương kim loại.
C. các ion dương chuyển động tự do.
D. các electron chuyển động tự do.
-
Câu 45:
Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. Các electron lớp ngoài cùng.
B. Các electron hóa trị.
C. Các electron tự do.
D. Cấu trúc tinh thể.
-
Câu 46:
Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lý chung là :
A. trong tinh thể kim loại có nhiều electron độc thân.
B. trong tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do.
C. trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.
D. trong tinh thể kim loại có nhiều ion dương kim loại.
-
Câu 47:
Trong tự nhiên, kim loại kiềm không tồn tại ở dạng tự do vì
A. Thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ
B. Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh
C. Đây là các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân
D. Đây là những kim loại dễ tan trong nước
-
Câu 48:
Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
-
Câu 49:
Theo bảng tuần hoàn, so sánh điện tích hạt nhân cùa nguyên tử Natri và Kali:
A. Điện tích hạt nhân 2 nguyên tố bằng nhau
B. Điện tích hạt nhân nguyên tử Natri lớn hơn điện tích hạt nhân nguyên tử Kali
C. Điện tích hạt nhân nguyên tử Natri nhỏ hơn điện tích hạt nhân nguyên tử Kali
D. Không thể so sánh
-
Câu 50:
Theo bảng tuần hoàn, so sánh điện tích hạt nhân của nguyên tử Natri và Nhôm:
A. Điện tích hạt nhân 2 nguyên tử bằng nhau
B. Điện tích hạt nhân nguyên tử nhôm lớn hơn điện tích hạt nhân nguyên tử natri
C. Điện tích hạt nhân nguyên tử nhôm nhỏ hơn điện tích hạt nhân nguyên tử natri
D. Không thể so sánh