Trắc nghiệm Ví dụ làm việc với tệp Tin Học Lớp 11
-
Câu 1:
Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện điều gì?
A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt
B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
C. Nối xâu S2 vào S1
D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
-
Câu 2:
Để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết ra sao?
A. < tên biến bản ghi > . < giá trị của trường > ;
B. < tên kiểu bản ghi > . < tên trường > ;
C. < tên biến bản ghi > . < tên trường > ;
D. < tên kiểu bản ghi > . < giá trị của trường > ;
-
Câu 3:
Hàm chuẩn nào có tác dụng biến giá trị thực 6 thành 7?
A. Odd
B. Round
C. Trunc
D. Abs
-
Câu 4:
Cho chương trình sau:
Program Chuong_Trinh;
Var a, b, S : byte;
Procedure TD(Var x : byte ; y : byte);
Var i : byte;
Begin
i := 5;
writeln(x,‘ ’, y);
x := x + i ;
y := y + i ;
S := x + y ;
Writeln(x,‘ ’, y);
End;
Begin
Write(‘nhập a và b : ’);
Readln(a, b);
TD(a,b);
Writeln(a,‘ ’, b, ‘ ’, S);
Readln;
End.
Trong chương trình trên có các tham số thực sự là:
A. x và y
B. i
C. a và b
D. a, b, S
-
Câu 5:
Muốn di chuyển con trỏ đến vị trí điểm có tọa độ (x,y), ta phải gọi thực hiện thủ tục nào?
A. MoveTo(x,y)
B. GotoXY(x,y)
C. PutPixel(x,y)
D. LineTo(x,y)
-
Câu 6:
Cho chương trình sau:
Var g: text;
begin
Aasign (g, 'ABC, DAT');
Rewrite(g)
write (g, '510 + 702 – 792');
close (g);
end
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.DAT có nội dung như thế nào?
A. 510 702 792
B. 420
C. 510 + 702 - 792
D. 510702792
-
Câu 7:
Cho chương trình sau:
var a : Real ;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt'); rewrite();
a:=12.345;
writeln(f, a: 6:3);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 12.345
B. 1.2345000000E+01
C. 12.345000000
D. 12.345000
-
Câu 8:
Xét chương trình sau:
var a : real;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A txt'); rewrite(f);
a:=12.345;
writeln(f, a)
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 12.345
B. 1.2345000000E+01
C. 12.345000000
D. 12.345000
-
Câu 9:
Xét chương trình sau:
var a,b longint;
f :text:
BEGIN
assign (f, 'A txt');
rewrite (f);
a:=123456;
b: =456;
writeln(f, a,b);
writeln(f, b, a);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 123456456 456123456
B. 123456 456 456 123456
C. 456 123456 123456 456
D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 10:
Xét chương trình sau:
var a, b : longint;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt');
rewrite(f);
a:=123456; b:=456;
write (f, a-b);
close(f);
END.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 123456-456;
B. 123000;
C. 123456456;
D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 11:
Xét chương trình sau:
var i : longint;
f : text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt');
rewrite(f);
i:=123456;
writeln(f, i);
write (f, -789);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 123456-789;
B. 23456 -789;
C. 123456 789;
D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 12:
Xét chương trình sau:
Var f: text;
begin
Assign (f, 'ABC.txt');
Rewrite(f);
write (f, 105+304-234);
close(f);
end.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.txt có nội dung như thế nào?
A. 105+304-234
B. 105304234
C. 105 304 234
D. 175
-
Câu 13:
Cho mảng A gồm 10 phần tử kiểu xâu. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'S.TXT theo dạng: gồm 10 dòng, mỗi dòng một xâu?
A. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); writeln(f, A); close(f);
B. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); write(f, A); close(f);
C. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do writeln(f, A[i]); close(f);
D. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do write(f, A[i]); close(f);
-
Câu 14:
Cho mảng A gồm n phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'BTXT theo dạng: dòng đầu tiên ghi số n, dòng thứ hai ghi n số là các phần tử của mảng A (các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
A. assign(f,B.TXT); rewrite(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f,'B.TXT'); rewrite(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
C. assign(f,B.TXT); reset(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'B.TXT'); reset(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
-
Câu 15:
Cho mảng A gồm 100 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 100 số đó ra tệp văn bản tên là 'A TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
A. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
-
Câu 16:
Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên 5 dòng, mỗi dòng một số)?
A. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do writeln(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do writeln(a[i],' '); close(f);
-
Câu 17:
Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
A. assign(f,A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f.A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
-
Câu 18:
Cho một tệp văn bản có tên là 'ATXT’ có duy nhất một dòng chứa 5 số nguyên (các số này cách nhau ít nhất một dấu cách). Đoạn lênh nào đọc 5 số từ tệp vào mảng số nguyên A và ghi 5 số đó ra màn hình?
A. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
B. assign(f,'A TXT); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read (a[i],' ');
C. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
D. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read(a[i],' ');
-
Câu 19:
Chọn phát biểu đúng với chương trình Vi_Du dưới đây?
Program Vi_Du ;
Uses crt ;
Var f : text ; ch : char ; tenfile : string[30] ;
Begin
Write(‘ Nhap ten file : ’) ; readln(tenfile) ;
Assign(f, ‘tenfile’) ; Reset(f) ;
Whilenot eof(f) do
Begin
Read(f, ch) ;
Write(ch) ;
End ;
Close(f) ;
End.
A. Chương trình dùng để mở đọc một tệp đã có và hiện nội dung trong tệp này lên màn hình
B. Chương trình dùng để tạo một tệp mới và ghi nội dung nhập từ bàn phím vào trong tệp
C. Chương trình dùng để mở đọc một tệp đã có và cho phép nhìn thấy toàn bộ kí tự có trong tệp này lên màn hình
D. Cả 3 khẳng định trên đều sai
-
Câu 20:
Biết tệp văn bản BT2.TXT chỉ có một dòng, chứa dòng chữ : CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH ngay ở đầu dòng. Thực hiện chương trình VD_bt2_txt dưới đây, trên màn hình sẽ hiện kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây ?
ProgramVD_bt2_txt;
Uses crt ;
Var f : text ;
S : string[13] ;
Begin
Clrscr;
Assign(f, ‘BT2.TXT ’) ;
Reset(f) ;
Read(f, S) ;
Write(S) ;
Close(f) ;
End .
A. CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH
B. CHAO MUNG BAN
C. CHAO MUNG BAN DEN VOI
D. CHAO MUNG
-
Câu 21:
Thực hiện chương trình VD_bt1_txt dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT?
ProgramVD_bt1_txt;
Uses crt ;
Var f : text ;
Begin
Clrscr;
Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ;
Rewrite(f) ;
Write(f, 123 + 456) ;
Close(f) ;
End.
A. 123 + 456
B. 123456
C. 579
D. 123 456
-
Câu 22:
Cho biết f1 là biến tệp văn bản và tệp ketqua.txt có nội dung đang lưu trữ là: Tich 2 so la: 20. Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
a := 10; b :=2;
assign(f1, 'ketqua.txt');
rewrite(f1);
writeln(f1, 'Thuong 2 so la: ', a/b);
thì tệp ketqua.txt có nội dung gì?
A. Tich 2 so la: 20
B. Tich 2 so la: 20Thuong 2 so la: 5
C. Thuong 2 so la: 5
D. Thuong 2 so la: 5Tich 2 so la: 20
-
Câu 23:
Hãy viết câu lệnh tính khoảng cách d từ điểm M đến gốc tọa độ O với điểm M(x, y) trong mặt phẳng vuông góc
A. d := sqr(x*x + y*y);
B. d := sqrt(sqr(x) + sqr(y));
C. d := sqr(x*x – y*y);
D. d := sqr(sqrt(x) + sqrt(y));
-
Câu 24:
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Descartes vuông góc, cho 2 điểm M(x1,y1) và N(x2,y2). Hãy viết câu lệnh tính khoảng cách d từ điểm M đến N:
A. d := sqrt(sqr(x1 – x2) + sqr(y1 – y2));
B. d := sqr(sqrt(x1 – x2) + sqrt(y1 – y2));
C. d := sqrt(sqr(x1 + x2) – sqr(y1 + y2));
D. d := sqr(sqrt(x1 + x2) – sqrt(y1 + y2));
-
Câu 25:
Mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp với nhau viết lệnh tính điện trở tương đương Rtd:
A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
B. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
C. Rtd := R1*R2*R3/(R1 + R2 + R3);
D. Rtd := R1 + R2 + R3;
-
Câu 26:
Hãy viết lệnh tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc song song với nhau:
A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
B. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
C. Rtd := 1/R1 + 1/R2 + 1/R3;
D. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
-
Câu 27:
Tệp songuyen.dat lưu n số nguyên của mảng 1 chiều, để in tất cả các số nguyên trong tệp ra màn hình thì sau khi thực hiện 2 thủ tục Assign(f,'songuyen.dat'); reset(f); ta thực hiện lệnh nào?
A. While not eof(f) do begin read(f,a); write(a:5);end;
B. For i:=1 to n do read(f,a); write(a:5);
C. For i:=1 to n do begin read(f,a); write(a:5); end;
D. While not eof(f) do read(f,a); write(a:5);
-
Câu 28:
Cho trước tệp văn bản BT_TD gồm hai dòng như sau :
TRAN MINH HAI 9 8 7
NGUYEN QUANG VINH 10 5 9
Program Thi_Du ;
Uses crt ;
Const fi = ‘BT_TD’ ;
Var f : text ; s : string ; t, l, h : integer ;
Begin
Assign(f, fi) ; Reset(f) ;
While not seekeof(f) do
Begin
Readln(f, s, t, l, h) ;
Writeln(s, ‘ ’, t, ‘ ’, l, ‘ ’, h) ;
End ;
Khi thực hiện chương trình Thi_Du sẽ cho kết quả nào trong các kết quả sau đây ?
A. TRAN MINH HAI 9 8 7 NGUYEN QUANG VINH 10 5 9
B. TRAN MINH HAI 9 8 7 0 0 0 NGUYEN QUANG VINH 10 5 9 0 0 0
C. Thông báo chương trình bị ngắt thực hiện vì gặp lỗi 106
D. Cả 3 kết quả A_, B_, C_ đều sai
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là đúng với chương trình Vi_Du ?
Program Vi_Du ;
Uses crt ;
Var f : text ; ch : char ; tenfile : string[30] ;
Begin
Write(‘ Nhap ten file : ’) ; readln(tenfile) ;
Assign(f, tenfile) ; Reset(f) ;
While not eof(f) do
Begin
Read(f, ch) ;
Write(ch) ;A. Chương trình dùng để mở đọc một tệp đã có và hiện nội dung trong tệp này lên màn hình.
B. Chương trình dùng để tạo một tệp mới và ghi nội dung nhập từ bàn phím vào trong tệp
C. Chương trình dùng để mở đọc một tệp đã có và cho phép nhìn thấy toàn bộ kí tự có trong tệp này lên màn hình.
D. Cả 3 khẳng định trên đều sai.
-
Câu 30:
Trong Pascal, cho trước tệp văn bản BT2.TXT chỉ có một dòng, chứa dòng chữ : CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH ngay ở đầu dòng. Thực hiện chương trình VD_bt2_txt , trên màn hình sẽ hiện kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây ?
Program VD_bt2_txt ;
Uses crt ;
Var f : text ;
S : string[13] ;
Begin
Clrscr;
Assign(f, ‘BT2.TXT ’) ;
Reset(f) ;
Read(f, S) ;
Write(S) ;
Close(f) ;
End .
A. CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH
B. CHAO MUNG BAN
C. CHAO MUNG BAN DEN VOI
D. CHAO MUNG
-
Câu 31:
Trong Pascal, thực hiện chương trình VD_bt1_txt dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT ?
Program VD_bt1_txt ;
Uses crt ;
Var f : text ;
Begin
Clrscr;
Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ;
Rewrite(f) ;
Write(f, 123 + 456) ;
A. 123 + 456
B. 123456
C. 579
D. 123 456