Trắc nghiệm Tính chất hóa học của axit Hóa Học Lớp 9
-
Câu 1:
Nhận định nào sau đây về tính chất hoá học của H3PO4 là đúng?
A. Axit mạnh, không có tính oxi hoá
B. Axit trung bình, không có tính oxi hoá
C. Axit mạnh, tính oxi hoá mạnh
D. Axit trung bình, tính oxi hoá mạnh
-
Câu 2:
Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây?
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
B. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô
C. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
-
Câu 3:
Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên.
A. 75,3g
B. 73,5g
C. 57,3g
D. 53,7g
-
Câu 4:
Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M.Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
A. %CuO = 65%; %ZnO = 35%
B. %CuO = 35%; %ZnO = 65%
C. %CuO = 33%; %ZnO = 67%
D. %CuO = 67%; %ZnO = 33%
-
Câu 5:
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng?
A. 4M
B. 5M
C. 6M
D. 7M
-
Câu 6:
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng?
A. 8,4g
B. 4,8g
C. 5,7g
D. 7,5g
-
Câu 7:
Có 10 gam hỗn hợp bột hai kim loại đồng và sắt. Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của mỗi kim loại trong hỗn hợp theo phương pháp hoá học? (Biết rằng đồng không tác dụng với axit HCl và axit H2SO4 loãng)
A. \(\% Cu{\rm{ }} = \frac{m}{{15}}\;.{\rm{ }}100\% \;;\% Fe{\rm{ }} = {\rm{ }}100\% {\rm{ }} - {\rm{ }}\% Cu\)
B. \(\%Fe{\rm{ }} = \frac{m}{{15}}\;.{\rm{ }}100\% \;;\% Cu{\rm{ }} = {\rm{ }}100\% {\rm{ }} - {\rm{ }}\% Cu\)
C. \(\%Fe{\rm{ }} = \frac{m}{{10}}\;.{\rm{ }}100\% \;;\%Cu{\rm{ }} = {\rm{ }}100\% {\rm{ }} - {\rm{ }}\% Cu\)
D. \(\% Cu{\rm{ }} = \frac{m}{{10}}\;.{\rm{ }}100\% \;;\% Fe{\rm{ }} = {\rm{ }}100\% {\rm{ }} - {\rm{ }}\% Cu\)
-
Câu 8:
Có bao nhiêu phản ứng dưới đây sinh ra khí H2?
\(\begin{array}{*{20}{l}} {a){\rm{ }}MgO{\rm{ }} + {\rm{ }}HN{O_3}\; \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?}\\ {b){\rm{ }}CuO{\rm{ }} + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?}\\ {c){\rm{ }}A{l_2}{O_3}\; + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?}\\ {d){\rm{ }}Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?}\\ {e){\rm{ }}Zn{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?} \end{array}\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 9:
Có bao nhiêu phản ứng dưới đây sinh ra nước?
\(\begin{array}{*{20}{l}} {a){\rm{ }}MgO{\rm{ }} + {\rm{ }}HN{O_3}\; \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?}\\ {b){\rm{ }}CuO{\rm{ }} + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?}\\ {c){\rm{ }}A{l_2}{O_3}\; + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?}\\ {d){\rm{ }}Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?}\\ {e){\rm{ }}Zn{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}?{\rm{ }} + {\rm{ }}?} \end{array}\)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 10:
Có những chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Có bao nhiêu chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra dung dịch không có màu?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 11:
Có những chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Có bao nhiêu chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra dung dịch có màu vàng nâu?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
-
Câu 12:
Có những chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Có bao nhiêu chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra dung dịch có màu xanh lam?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 13:
Có những chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Có bao nhiêu chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
-
Câu 14:
200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết 20 g hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3. Tính khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu.
A. \({m_{CuO}} = 16{\mkern 1mu} g;{m_{F{e_2}{O_3}}} = 4{\mkern 1mu} g\)
B. \({m_{CuO}} = 4{\mkern 1mu} g;{m_{F{e_2}{O_3}}} = 16{\mkern 1mu} g\)
C. \({m_{CuO}} = 14{\mkern 1mu} g;{m_{F{e_2}{O_3}}} = 6{\mkern 1mu} g\)
D. \({m_{CuO}} = 6{\mkern 1mu} g;{m_{F{e_2}{O_3}}} = 14{\mkern 1mu} g\)
-
Câu 15:
Phèn chua có công thức là NH4Al(SO4)2.12H2O và soda có công thức là Na2CO3. Theo thuyết Bronsted thì phèn chua và soda có tính:
A. Đều có tính axit
B. Đều có tính bazơ
C. Bazơ và axit
D. Axit và bazơ
-
Câu 16:
Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3
B. HBrO3
C. CdSO4
D. CsOH
-
Câu 17:
Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. H3PO4
B. NH3
C. NaCl
D. KOH
-
Câu 18:
Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
A. khi tan trong nước phân li ra ion H+
B. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH‒
C. khi tan trong nước phân li ra ion OH‒
D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
-
Câu 19:
Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit ?
A. NH4+
B. HCl
C. H3O+
D. NaOH
-
Câu 20:
Một dung dịch A có pH = 3. Dung dịch A có môi trường là
A. axit
B. bazo
C. trung tính
D. không xác định được
-
Câu 21:
Cho một khối lượng bột sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 1M
B. 0,1M
C. 2M
D. 0,2M
-
Câu 22:
Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 23:
Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH bằng một thuốc thử là
A. BaCl2
B. KMnO4
C. Quỳ tím
D. AgNO3
-
Câu 24:
Trung hòa 200ml H2SO4 nồng độ aM cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 0,5
B. 1,2
C. 0,75
D. 0,25
-
Câu 25:
Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
A. 6,81 g
B. 6,18 g
C. 5,18g
D. 5,81 g
-
Câu 26:
Hòa tan hết 3,9 gam K vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
A. 100 ml
B. 200ml
C. 150 ml
D. 250 ml
-
Câu 27:
Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 23,2 g
D. 22,3 g
-
Câu 28:
Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,25 lít
B. 2,5 lít
C. 0,5 lít
D. 5 lít
-
Câu 29:
Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 7,72 lít
-
Câu 30:
Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2
X và Y lần lượt là:
A. H2SO4 và BaSO4
B. HCl và BaCl2
C. H3PO4 và Ba3(PO4)2
D. H2SO4 và BaCl2
-
Câu 31:
MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy được trong không khí
B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
D. Chất khí không tan trong nước.
-
Câu 32:
Nhóm oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. Na2O, SO3, CO2
B. K2O, P2O5, CaO
C. BaO, Al2O3, Na2O
D. CaO, BaO, K2O
-
Câu 33:
Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
-
Câu 34:
Dãy các chất có thể tác dụng với dung dịch HCl là:
A. Na, FeO, CuO
B. FeO, CuO, CO2
C. Fe, FeO, CO2
D. Na, FeO, CO2
-
Câu 35:
Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl2
B. CuO, BaCl2
C. BaCl2, Ba(NO3)2
D. Ba(OH)2, ZnO
-
Câu 36:
Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
A. Ba(OH)2
B. Ca(NO3)2
C. AgNO3
D. MgSO4
-
Câu 37:
Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là:
A. CO, CO2, SO2
B. P2O5, NO, SO2
C. P2O5, SO2, CO2
D. NO, SO2, CO
-
Câu 38:
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Na
-
Câu 39:
Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Ag
-
Câu 40:
Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg, Zn, Ag, Cu
B. Mg, Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al, Mg
D. Al, Cu, Fe, Ag
-
Câu 41:
Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:
A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
D. Không xảy ra hiện tượng gì
-
Câu 42:
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?
A. ZnSO4
B. Na2SO3
C. CuSO4
D. MgSO3
-
Câu 43:
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
A. 25% và 75%
B. 20% và 80%
C. 22% và 78%
D. 30% và 70%
-
Câu 44:
Hòa tan hoàn toàn 53,6 gam hỗn hợp A gồm (FeO, CuO) cần dùng vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 1,4M (D = 1,2g/ml) thu được dung dịch X. Giả thiết thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối FeSO4 trong dung dịch X là
A. 7,04%
B. 6,06%
C. 9,30%
D. 6,98%
-
Câu 45:
Hòa tan 4,88 gam hỗn hợp A gồm MgO và FeO trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,45M loãng thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của MgO trong A là
A. 59,02%
B. 61,34%
C. 40,98%
D. 38,66%
-
Câu 46:
Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Giá trị của a là
A. 1,50M
B. 1,25M
C. 1,35M
D. 1,20M
-
Câu 47:
Xác định CTHH của axit, biết phân tử axit chứa 1 nguyên tử S và %H = 2,04%; %S = 32,65%, %O = 65,31%?
A. H2SO3.
B. H2SO2.
C. H2SO4.
D. H2SO5.
-
Câu 48:
Đâu chỉ gồm axit?
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
-
Câu 49:
Tính m muối thu được khi cho 0,2 mol CaO tác dụng với 500ml HCl 1M.
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 22,3 g
D. 23,2 g
-
Câu 50:
Tính VH2 biết cho 21 gam MgCO3 tác dụng với HCl 2M.
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít