Trắc nghiệm Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật Công Nghệ Lớp 11
-
Câu 1:
Có mấy tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 2:
Hãy cho biết: Đơn vị đo góc là?
A. độ
B. phút
C. giây
D. độ, phút, giây
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?
A. m
B. cm
C. mm
D. dm
-
Câu 4:
Xác định: Đường kích thước có đặc điểm là?
A. Vẽ bằng nét liền mảnh
B. Vượt quá đường gióng từ 2 mm đến 4 mm.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Đường gióng có đặc điểm là?
A. Vẽ bằng nét liền mảnh
B. Song song với phần tử cần ghi kích thước
C. Hai đầu mút vẽ mũi tên
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Tiêu chuẩn về ghi kích thước gồm mấy nội dung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Khổ giấy A3 có kích thước?
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Ứng dụng của nét đứt mảnh là?
A. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
C. Vẽ đường gióng
D. Vẽ đường tâm
-
Câu 9:
Xác định: Ứng dụng của nét liền đậm là?
A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường gióng
D. Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt
-
Câu 10:
Xác định: Khổ giấy A1 có kích thước?
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
-
Câu 11:
Xác định: Có mấy loại nét vẽ chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 12:
Đâu là ý đúng: X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?
A. Thu nhỏ
B. Phóng to
C. Nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Cho biết: Có mấy loại tỉ lệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Cho biết: Trên mỗi bản vẽ đều có?
A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Khung bản vẽ và khung tên
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Khổ giấy A0 có kích thước?
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
-
Câu 18:
Đâu là ý đúng: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vì?
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Nét liền mảnh thể hiện?
A. Đường kích thước
B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Các loại tỉ lệ là?
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Trên mỗi bản vẽ có?
A. Khung tên
B. Khung bản vẽ
C. Khung bản vẽ và khung tên
D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
-
Câu 23:
Xác định:Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là?
A. A0
B. A1
C. A2
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
-
Câu 24:
Đâu là tên các khổ giấy chính?
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 5
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
-
Câu 28:
Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
-
Câu 29:
Nét liền mảnh thể hiện:
A. Đường kích thước
B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Các loại tỉ lệ là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
-
Câu 32:
Trên mỗi bản vẽ có:
A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Khung bản vẽ và khung tên
D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
-
Câu 33:
Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0
B. A1
C. A4
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
-
Câu 34:
Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
-
Câu 35:
Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5