Trắc nghiệm Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm có CO và H2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Khối lượng H2 trong hỗn hợp khí ban đầu
A. 0,6g
B. 0,7g
C. 08g
D. 0,9g
-
Câu 2:
Cho 13,5g kim loại nhôm tác dụng với 8,96 lít khí oxi ở đktc khối lượng oxit thu được sau khi phản ứng kết thúc?
A. 20,5 gam
B. 25 gam
C. 25,5 gam
D. 26,5 gam
-
Câu 3:
Dãy kim loại tác dụng với oxi là
A. Fe, Mg, Al, P
B. N, Mg, C, Al
C. Fe, Al, Mg, Zn
D. S, C, Zn, Fe
-
Câu 4:
Phương trình điều chế \(O_2\) trong công nghiệp là gì?
A. \(KCl{O_3}\xrightarrow{{{t^0}}}KCl{\text{ }} + \frac{3}{2}{O_2} \uparrow \)
B. \(2KMn{O_4}\xrightarrow{{{t^0}}}{K_2}Mn{O_4} + {\text{ }}Mn{O_2} + {\text{ }}{O_2} \uparrow \)
C. \({H_2}O{\text{ }}\xrightarrow{{{\text{ ĐPMN}}}}{H_2} + \frac{1}{2}{O_2} \uparrow \)
D. \(KN{O_3}\xrightarrow{{{t^0}}}KN{O_2} + \frac{1}{2}{O_2} \uparrow \)
-
Câu 5:
Phát biểu nào số bốn phát biểu dưới đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C. Oxi không có mùi, không vị
D. Oxi cần thiết cho sự sống
-
Câu 6:
Cho C + O2 → CO2. Phản ứng trên là phản ứng gì?
A. Phản ứng hoá học
B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng oxi hoá- khử
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 7:
Quá trình nào xảy ra bên dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
-
Câu 8:
Dãy oxit nào trong bốn dãy sau có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3
B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO
D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
-
Câu 9:
Dãy nào trong bốn dãy dưới đây chỉ gồm các oxit axit?
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2, NO2, SO3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
-
Câu 10:
Oxit phi kim nào bên dưới đây không là oxit axit?
A. CO2
B. CO
C. SiO2
D. Cl2O
-
Câu 11:
Sn có thể hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là gì?
A. Thiếc penta oxit
B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit
D. Thiếc (IV) oxit
-
Câu 12:
Trong 16g CuSO4 chứa bao nhiêu gam Cu?
A. 6,4g
B. 6,3g
C. 6,2g
D. 6,1g
-
Câu 13:
Cho Y có 74,2% Na về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối Y là 62 g/mol. Số nguyên tử Na và O trong một phân tử chất Y lần lượt là bao nhiêu?
A. 1 và 2
B. 2 và 1
C. 1 và 1
D. không xác định
-
Câu 14:
Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi thì nặng bao nhiêu gam?
A. 120g
B. 140g
C. 160g
D. 150g
-
Câu 15:
Cho cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là
A. Cây nến cháy sáng chói.
B. Cây nến cháy bình thường
C. Cây nên bị tắt ngay
D. Cây nến cháy một lúc rồi tắt dần
-
Câu 16:
Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa khí oxi để
A. Hô hấp.
B. Dập tắt đám cháy.
C. Tránh bị bỏng.
D. Liên lạc với bên ngoài
-
Câu 17:
Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự quang hợp của cây xanh
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
D. Sự hô hấp của động vật
-
Câu 18:
Mỗi giờ một người lớn hít vào trung bình 0,5m3 không khí, có thể giữ lại 1/3 lượng khí oxi có trong không khí đó. Như vậy thực tế mỗi người trong một ngày đêm cần trung bình thể tích khí oxi là bao nhiêu?
A. 0,8
B. 1
C. 1,2
D. 1,4
-
Câu 19:
Hai lĩnh vực quan trong nhất của khí oxi là dùng cho:
A. Sự hô hấp và quang hợp của cây xanh
B. Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu
C. sự hô hấp và sự cháy
D. Sự cháy và đốt nhiên liệu
-
Câu 20:
Đốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc. (Giải thích: Than đá chứa thành phần chính là cacbon C, mà than đá chứa 20% tạp chất thì %C = 100 – 20 = 80%).
A. 13440 lit
B. 6720 lit
C. 4480 lit
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:
A. Cung cấp thêm khí CO2
B. Cung cấp thêm khí O2
C. Cung cấp thêm khí N2
D. Cung cấp thêm khí H2
-
Câu 22:
Tục ngữ có câu: Nước chảy đá mòn. Xét theo khía cạnh hóa học thì được mô tả theo phương trình hóa học sau:
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Phản ứng trên thuộc loại:
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
-
Câu 23:
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng phản ứng hóa hợp sau: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (nhiệt độ)
Tính số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ?
A. 0,64 gam
B. 0,32 gam
C. 1,6 gam
D. 0,6 gam
-
Câu 24:
Đốt cháy hoàn toàn 1,35 g nhôm trong khí oxi. Khối lượng nhôm oxit thu được và khối lượng oxi đã tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2,25g và 1,2g.
B. 2,55g và 1,28g.
C. 2,55 và 1,2g.
D. 2,7 và 3,2 g.
-
Câu 25:
Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. R là kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Ca
-
Câu 26:
Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với oxi thu được nhôm oxit Al2O3. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 1,2 gam
D. 20,4 gam
-
Câu 27:
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ?
A. 0,64 gam
B. 0,32 gam
C. 0,16 gam
D. 1,6 gam
-
Câu 28:
Nhôm cháy trong oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3. Khi đốt cháy 54 gam nhôm trong oxi dư thì tạo ra số mol Al2O3 là
A. 0,5 mol
B. 0,75 mol
C. 1 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 29:
Cho phản ứng: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính khối lượngl Ca(OH)2 thu được sau khi cho 5,6 gam CaO phản ứng hoàn toàn với lượng nước dư.
A. 7,4 gam
B. 4,7 gam
C. 3,1 gam
D. 1,3 gam
-
Câu 30:
Cho phản ứng: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol Ca(OH)2 thu được sau khi cho 5,6 gam CaO phản ứng hoàn toàn với lượng nước dư.
A. 0,01 mol
B. 1 mol
C. 0,1 mol
D. 0,001 mol
-
Câu 31:
Cho các câu sau:
a. Oxi cần cho sự hô hấp của con người
b. Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
c. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
d. Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
Câu đúng là
A. a, b, c
B. a, d
C. a, c
D. cả 3 đáp án
-
Câu 32:
Ứng dụng quan trọng của khí oxi là
A. sự hô hấp.
B. sự đốt nhiên liệu.
C. dập tắt các đám cháy.
D. cả A và B.
-
Câu 33:
Cho cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là
A. cây nến cháy sáng chói.
B. cây nến cháy bình thường.
C. cây nến bị tắt ngay.
D. cây nến cháy một lúc rồi tắt dần.
-
Câu 34:
Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa khí oxi để
A. hô hấp
B. dập đám cháy
C. tránh bị bỏng
D. liên lạc với bên ngoài
-
Câu 35:
Cho các phản ứng hóa học sau:
1) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
2) 2FeO + C → 2Fe + CO2
3) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
4) CaCO3 → CaO + CO2
5) 4N + 5O2 → 2N2O5
6) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
A. 1, 2, 3.
B. 2, 4.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 1, 4, 5, 6.
-
Câu 36:
Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng cháy
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 37:
Tục ngữ có câu “Nước chảy đá mòn”. Câu nói đó nếu xét theo khía cạnh hoá học thì được mô tả theo phương trình hoá học sau: CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2 Phản ứng trên thuộc loại:
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trao đổi
-
Câu 38:
Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự quang hợp của cây xanh
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự hô hấp của động vật
D. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
-
Câu 39:
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
-
Câu 40:
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
A. 3Fe + 3O2→ Fe3O4
B. S + O2 → SO2
C. CuO + H2→ Cu + H2O
D. 4P + 5O2 → 2P2O5
-
Câu 41:
Mỗi giờ một người lớn hít vào trung bình 0,5m3 không khí, có thể giữ lại 1/3 lượng khí oxi có trong không khí đó. Như vậy thực tế mỗi người trong một ngày đêm cần trung bình thể tích khí oxi là bao nhiêu?
A. 4m3
B. 5m3
C. 6m3
D. 7m3
-
Câu 42:
Tìm A biết oxit của A hóa trị I thì oxi chiếm 17,02% theo khối lượng?
A. Li.
B. Zn.
C. K.
D. Na.
-
Câu 43:
Xác định oxit sắt biết đốt 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe3O2
-
Câu 44:
Đốt 54g nhôm trong oxi dư thì tạo ra bao nhiêu mol Al2O3 ?
A. 0,5 mol.
B. 0,75 mol.
C. 1 mol.
D. 1,5 mol.
-
Câu 45:
Xác định CTPT của oxit sắt biết đốt 5,6g Fe thu được 8g một oxit?
A. FeO
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe2O.
-
Câu 46:
Tính m oxit thu được khi cho 13,5g Al tác dụng với 8,96 lít oxi?
A. 20,6 gam
B. 25,5 gam
C. 15,8 gam
D. 19,6 gam
-
Câu 47:
Thể tích khí oxi cần dùng để đốt 6,72 lít khí C2H2 ?
A. 22,4 lít.
B. 13,44 lít.
C. 15,68 lít.
D. 16,8 lít.
-
Câu 48:
Thể tích khí etilen (đktc) đã đốt cháy biết sau phản ứng thu được 15,5g hỗn hợp cacbonic và hơi nước?
A. 9,64 lít.
B. 2,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 3,94 lít.
-
Câu 49:
Xác định thể tích không khí cần dùng để đốt 3,36 lít CH4 ?
A. 72 lít.
B. 56 lít.
C. 22,4 lít.
D. 33,6 lít.
-
Câu 50:
Đốt cháy Z gồm CO và H2 cần dùng 4,48 lít khí O2 sinh ra 3,36 lít CO2. Tính VH2 trong hỗn hợp?
A. 7,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.