Trắc nghiệm Sự nóng chảy và sự đông đặc Vật Lý Lớp 6
-
Câu 1:
Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng?
A. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.
B. Trong thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.
C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.
D. Cả trong thời gian nóng chảy và đông đặc nhiệt độ đều không thay đổi.
-
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt.
B. Ngọn nến đang cháy.
C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh.
D. Ngọn đèn dầu đang cháy.
-
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc?
A. Tạo thành mưa đá.
B. Đúc tượng đồng.
C. Làm kem que.
D. Tạo thành sương mù.
-
Câu 4:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?
A. Cho khay nước vào tủ lạnh.
B. Đúc một cái chuông đồng.
C. Thép lỏng để nguội trong khuôn đúc.
D. Sản xuất muối từ nước biển.
-
Câu 5:
Chỉ ra kết luận sai:
A. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nóng chảy.
B. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
C. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
-
Câu 6:
Chỉ ra kết luận không đúng trong các kết luận sau?
A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nóng chảy.
C. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
-
Câu 7:
Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng nào dưới đây?
A. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn
B. Một khối chất khí biến thành chất lỏng
C. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng
D. Một khối chất khí biến thành chất rắn
-
Câu 8:
Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào:
A. Nước ở nhiệt độ 30oC
B. Nước ở nhiệt độ 0oC
C. Nước ở nhiệt độ -30oC
D. Nước ở nhiệt độ 10oC
-
Câu 9:
Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào:
A. Nước ở nhiệt độ 30oC
B. Nước ở nhiệt độ 0oC
C. Nước ở nhiệt độ -30oC
D. Nước ở nhiệt độ 10oC
-
Câu 10:
Hiện tượng đông đặc là hiện tượng:
A. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn
B. Một khối chất khí biến thành chất lỏng
C. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng
D. Một khối chất khí biến thành chất rắn
-
Câu 11:
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Đông đặc và nóng chảy là 2 quá trình ngược nhau
B. Đông đặc và nóng chảy là 2 quá trình giống hệt nhau
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 12:
Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đúc một cái chuông đồng
B. Đốt một ngọn nến
C. Đốt một ngọn đèn dầu
D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước
-
Câu 13:
Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đúc một cái chuông đồng
B. Đốt một ngọn nến
C. Đốt một ngọn đèn dầu
D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước
-
Câu 14:
Trong các so sánh sau đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn hoặc có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
-
Câu 15:
Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy giống nhau.
-
Câu 16:
Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật:
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm
D. Thay đổi
-
Câu 17:
Sự đông đặc là sự chuyển thể:
A. Rắn sang lỏng
B. Lỏng sang rắn
C. Lỏng sang hơi
D. Hơi sang lỏng
-
Câu 18:
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là
A. Sự đông đặc.
B. Sự ngưng tụ.
C. Sự nóng chảy.
D. Sự bay hơi.
-
Câu 19:
Đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần. Khi tăng tới 800C thì nhiệt độ của băng phiến dừng lại không tăng. Mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi khi đó băng phiến tồn tại ở thể nào?
A. Chỉ có thể ở thể lỏng
B. Chỉ có thể ở thể rắn
C. Chỉ có thể ở thể hơi
D. Có thể ở cả thể rắn và thể lỏng
-
Câu 20:
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt ngọn nến.
C. Đúc chuông đồng.
D. Đốt ngọn đèn dầu.
-
Câu 21:
Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ
A. Luôn tăng
B. Không thay đổi
C. Luôn giảm
D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi
-
Câu 22:
Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?
A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm.
B. Sự tạo thành mưa.
C. Băng đá đang tan.
D. Sương đọng trên lá cây.
-
Câu 23:
Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
A. Đông đặc
B. Nóng chảy
C. Không đổi
D. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc
-
Câu 24:
Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt
B. Ngọn nến đang cháy
C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
-
Câu 25:
Chất nào trong các chất sau đây khi đông đặc thể tích không tăng?
A. Nước
B. Chì
C. Đồng
D. Gang
-
Câu 26:
Trường hợp nào sau đây xuất hiện hiện tượng đông đặc?
A. Thổi tắt ngọn nến
B. Ăn kem
C. Rán mỡ
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
-
Câu 27:
Sự đông đặc là sự chuyển từ :
A. thể rắn sang thể lỏng
B. thể lỏng sang thể hơi
C. thể lỏng sang thể rắn
D. thể hơi sang thể lỏng
-
Câu 28:
Khi đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần, khi tới 80oC nhiệt độ của băng phiến ngừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi lúc đó băng phiến tồn tại ở thể nào?
A. Chỉ có ở thể hơi
B. Chỉ có ở thể rắn
C. Chỉ có ở thể lỏng
D. Chỉ có ở thể rắn và thể lỏng
-
Câu 29:
Nhiệt độ đông đảo của rượu là -117oC, của thủy ngân là -38,83oC . Ở nước lạnh người ta dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân? Vì sao?
A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác.
B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đông đặc của thủy ngân cao hơn nhiệt độ đông đặc của rượu.
C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục oC rượu bay hơi hết.
D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có thể đo nhiệt độ môi trường -50oC.
-
Câu 30:
Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
-
Câu 31:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?
A. Tuyết rơi
B. Đúc tượng đồng
C. Làm đá trong tủ lạnh
D. Rèn thép trong lò rèn
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc?
A. Các chất khác nhau sẽ nóng chảy (hay đông đặc) ở nhiệt độ khác nhau.
B. Đối với một chất nhất định, nếu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì sẽ đông đặc ở nhiệt độ ấy.
C. Nhiệt độ của vật sẽ tăng dần trong quá trình nóng chảy và giảm dần trong quá trình đông đặc.
D. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định.
-
Câu 33:
Hiện tượng vào mùa đông ở các nước vùng băng tuyết thường xảy ra sự cố vỡ đường ống nước là do:
A. tuyết rơi nhiều đè nặng thành ống.
B. thể tích nước khi đông đặc tăng lên gây ra áp lực lớn lên thành ống.
C. trời lạnh làm đường ống bị cứng dòn và rạn nứt.
D. các phương án đưa ra đều sai.
-
Câu 34:
Ở nhiệt độ phòng, chất nào sau đây không tồn tại ở thể lỏng?
A. Thủy ngân
B. Rượu
C. Nhôm
D. Nước
-
Câu 35:
Nhiệt độ nóng chảy của bạc là:
A. -960oC
B. 96oC
C. 60oC
D. 960oC
-
Câu 36:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng.
C. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài.
D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước.
-
Câu 37:
Hiện tượng nóng chảy của một vật xảy ra khi :
A. đun nóng vật rắn bất kì.
B. đun nóng vật đến nhiệt độ nóng chảy của chất cấu thành vật thể đó.
C. đun nóng vật trong nồi áp suất.
D. đun nóng vật đến 100oC.
-
Câu 38:
Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng?
A. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
B. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ tiếp tục tăng.
C. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi.
D. Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại.
-
Câu 39:
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ nóng chảy?
A. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là khác nhau.
B. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là giống nhau.
C. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ luôn tăng.
D. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ luôn giảm.
-
Câu 40:
Hiện tượng nào không liên quan đến hiện tượng nóng chảy trong các hiện tượng ta hay gặp trong đời sống sau đây?
A. Đốt một ngọn nến
B. Đun nấu mỡ vào mùa đông
C. Pha nước chanh đá
D. Cho nước vào tủ lạnh để làm đá
-
Câu 41:
Sự nóng chảy là sự chuyển từ
A. thể lỏng sang thể rắn
B. thể rắn sang thể lỏng
C. thể lỏng sang thể hơi
D. thể hơi sang thể lỏng
-
Câu 42:
Cho nhiệt độ nóng chảy của một số chất như bảng. Khi thả một thỏi thép và một thỏi kẽm vào đồng đang nóng chảy. Thỏi nào nóng chảy theo đồng?
Chất
Thép
Đồng
Chì
Kẽm
Nhiệt độ nóng chảy(oC)
1300
1083
327
420
A. Thỏi thép
B. Cả hai thỏi đều nóng chảy theo đồng.
C. Cả hai thỏi đều không bị nóng chảy theo đồng.
D. Thỏi kẽm.
-
Câu 43:
Khi đun nóng kẽm, chúng mềm ra và nóng chảy dần, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm giảm dần.
B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm lúc tăng lúc giảm.
C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi.
D. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm tiếp tục tăng.