Trắc nghiệm Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Cho Ni vào dung dịch Y chứa x gam hỗn hợp 3 muối Pb(NO3)2, AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa y gam muối. Quan hệ giữa x và y là
A. x .≥ y
B. x = y
C. x ≤ y
D. x > y
-
Câu 2:
Thép chứa hàm lượng gì?
A. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
D. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
-
Câu 3:
Phát biểu đúng về Sn được tìm ra bên dưới?
A. Thiếc không tan trong dung dịch kiềm đặc.
B. Thiếc là kim loại có tính khử mạnh.
C. Trong tự nhiên, thiếc được bảo vệ bằng lớp màng oxit nên tương đối trơ về mặt hóa học.
D. Trong mọi hợp chất, thiếc đều có số oxi hóa +2.
-
Câu 4:
Dung dịch để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb?
A. Dung dịch Zn(NO3)2
B. Dung dịch Sn(NO3)2
C. Dung dịch Pb(NO3)2
D. Dung dịch Hg(NO3)2
-
Câu 5:
Nguyên tố nào dưới đây có số oxi hóa đặc trưng là +2 trong hợp chất?
A. Au, Ni, Zn, Pb
B. Cu, Ni, Zn, Pb
C. Ni, Zn, K, Cr
D. Ni, Zn, K, Cr
-
Câu 6:
Khi điều chế Zn từ dung dịch ZnSO4 thì ở anot xảy ra quá trình nào dưới đây?
A. Khử ion kẽm
B. Khử nước
C. Oxi hóa nước
D. Oxi hóa kẽm
-
Câu 7:
Bạc có lẫn Cu, có thể dùng phương pháp nào để thu được bạc?
A. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO3
B. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO3)2
C. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl
D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
-
Câu 8:
Thiếc điều chế tốt nhất bằng cách nào?
A. Phương pháp thủy luyện
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân nóng chảy
D. Phương pháp điện phân dung dịch
-
Câu 9:
Hiện tượng khi cho NaOH từ từ vào dung dịch ZnSO4 đến dư ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong kiềm dư.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần khi kiềm dư.
D. Có khí mùi xốc bay ra.
-
Câu 10:
Ứng dụng quan trọng nhất của Ni dựa vào độ cứng của nó là gì?
A. dùng trong ngành luyện kim.
B. mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.
C. dùng làm chất xúc tác.
D. dùng làm dao cắt kính.
-
Câu 11:
Cho các cặp kim Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni rồi nhúng vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 12:
Ngâm lá kẽm trong 100ml AgNO3 0,1 mol thi được mấy gam kẽm?
A. 0,655g
B. 0,75g
C. 0,65g
D. 0,755g
-
Câu 13:
Kim loại Ni phản ứng với tất cả các muối nào?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
-
Câu 14:
Hợp kim được dùng làm tôn lợp nhà?
A. Sắt tráng thiếc
B. Sắt tráng kẽm
C. Sắt tráng magie
D. Sắt tráng niken
-
Câu 15:
Cho sắt (dư) vào FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 (loãng), H2SO4 (đặc nóng) số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là bao nhiêu?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 16:
Ứng dụng của Ni là gì?
A. dùng làm dao cắt kính.
B. dùng làm chất xúc tác.
C. dùng trong ngành luyện kim.
D. mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.
-
Câu 17:
Phát biểu không đúng?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dd H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
-
Câu 18:
X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được sản phẩm gì?
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
-
Câu 19:
Hiện tượng cho dung dịch NaOH vào ZnSO4 đến dư là gì?
A. Xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong kiềm dư.
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần khi kiềm dư.
C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
D. Có khí mùi xốc bay ra.
-
Câu 20:
Phát biểu sai?
A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
-
Câu 21:
Kim loại có thể điều chế từ oxit kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO là gì ?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Sn, Ni
D. Al, Cr, Zn
-
Câu 22:
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Ni tác dụng được với chất nào?
A. O2, F2, Cl2, H2
B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3
C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2
D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2
-
Câu 24:
Nhóm các kim loại đều khử ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Fe, Ni
B. Zn, Pb, Au
C. Na, Cr, Ni
D. K, Mg, Mn
-
Câu 25:
Phát biểu nào sai về một vật làm bằng hợp kim Zn-Ni đặt trong không khí ẩm?
A. Có một dòng điện từ Zn sang Ni.
B. Vật bị ăn mòn điện hóa
C. Cực âm là Zn, xảy ra quá trình: Zn → Zn2+ + 2e
D. Zn bị ăn mòn vì Zn có tính khử mạnh hơn Ni.
-
Câu 26:
Nguyên liệu dùng để luyện gang là gì?
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Cromit.
(3). Quặng Boxit.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). CaCO3.
(7). SiO2.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
-
Câu 27:
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
(1) Thiếc, chì là những kim loại mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Pb không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng lẫn dung dịch H2SO4 đặc nóng vì sản phẩm là PbSO4 không tan bọc ngoài kim loại, ngăn không cho phản ứng xảy ra tiếp.
(3) Sn, Pb bị hòa tan trong dung dịch kiềm, đặc nóng.
(4) Sn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc tạo ra cùng một loại muối.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 3, 4
-
Câu 28:
Có các cặp chất (1) Mg, Fe; (2) Fe, Cu; (3) Fe, Ag. Cặp tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là gì?
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2) và (3)
-
Câu 29:
Tìm phát biểu đúng ?
A. Thép là hợp kim sắt – cacbon (2-5%).
B. Gang là hợp kim sắt – cacbon (5-10%).
C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (C, Si, Mn,S, P..) thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng.
D. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit bằng CO, H2 hay Al ở nhiệt độ cao.
-
Câu 30:
Ni tác dụng được những chất nào?
A. O2, F2, Cl2, H2
B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3
C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2
D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2
-
Câu 31:
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
(a) Zn có thể tác dụng với các dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH;
(b) những đồ vật bằng Zn không bị han rỉ, không bị oxi hóa trong không khí và trong nước;
(c) có thể dùng Zn để đẩy Au ra khỏi phức xianua [Au(CN)2]- (phương pháp khai thác vàng);
(d) Zn không thể đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4
(e) không tồn tại hợp chất ZnCO3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 32:
Có bao nhiêu của dãy Cu(OH)2, AgCl, Ni, Zn(OH)2, Pb, Sn tan trong dung dịch NH3 ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 33:
Tranh cổ vẽ bằng bột chì thường có màu đen, có thể dùng chất nào dưới đây để phục hồi bức tranh?
A. HNO3
B. H2O2
C. H2SO4
D. AgNO3
-
Câu 34:
Tính %Cu biết đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm Cu, Zn trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
A. 19,81%.
B. 29,72%.
C. 59,44%.
D. 39,63%.
-
Câu 35:
Tìm V biết cho 3,24 gam Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3.
A. 50
B. 75
C. 80
D. 100
-
Câu 36:
Cho 1 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cường thủy có dư, sau khi vàng hòa tan hoàn toàn thấy tiêu tốn 0,002 mol HNO3. Khối lượng Zn tối thiểu cần dùng để thu hồi lượng Au?
A. 0,195 gam.
B. 0,065 gam.
C. 0,130 gam.
D. 0,65 gam.
-
Câu 37:
Cho 0,05 mol Au vào nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO sản phẩm khử duy nhất lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,05 và 0,02.
B. 0,15 và 0,05.
C. 0,15 và 0,03.
D. 0,05 và 0,15.
-
Câu 38:
Tính % về khối lượng của vàng trong mẫu quặng biết cho a tan 120 gam một mẫu quặng chứa vàng vào lượng dư nước cường thủy. Kết thúc phản ứng có 0,015 mol HCl tham gia phản ứng.
A. 0,82%.
B. 1,23%.
C. 1,64%.
D. 2,46%.
-
Câu 39:
Kim loại dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hóa là gì?
A. Cu.
B. Pb.
C. Zn.
D. Sn.
-
Câu 40:
Điều chế Zn từ dung dịch ZnSO4 với phương pháp điện phân ở anot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Khử ion kẽm.
B. Khử nước.
C. Oxi hóa nước.
D. Oxi hóa kẽm.
-
Câu 41:
Sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong để lâu trong không khí, sẽ xảy ra quá trình nào sau dây?
A. Fe bị ăn mòn điện hóa.
B. Sn bị ăn mòn điện hóa.
C. Sn bị ăn mòn hóa học.
D. Fe bị ăn mòn hóa học .
-
Câu 42:
Làm sạch thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb cần dùng dung dịch nào sau đây?
A. Zn(NO3)2 .
B. Sn(NO3)2 .
C. Pb(NO3)2 .
D. Hg(NO3)2 .
-
Câu 43:
Ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì xảy ra hiện tượng gì?
A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa.
B. Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa.
C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa.
D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa.
-
Câu 44:
Dãy lưỡng tính là?
A. MgO, ZnO.
B. ZnO, CaO.
C. MgO, Al2O3.
D. ZnO, Al2O3.
-
Câu 45:
Tính %Zn biết hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được chứa 8g NH4NO3 và 113,4g Zn(NO3)2.
A. 66,67%.
B. 33,33%.
C. 61,61%.
D. 40,00%.
-
Câu 46:
Tính V biết cho V lít dung dịch NaOH 2M vào 500ml dung dịch ZnCl2 0,2M, sau phản ứng thu được 4,95 gam kết tủa.
A. 0,05.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,05 và 0,15.
-
Câu 47:
Tính b biết cho 250ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch ZnSO4 1M, sau phản ứng thu được b gam kết tủa?
A. 5,425.
B. 7,425.
C. 8,425.
D. 9,425.
-
Câu 48:
Tính a biết cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào 300 ml dung dịch ZnCl2 1M, sau phản ứng thu được a gam kết tủa?
A. 19,8.
B. 18,9.
C. 8,9.
D. 9,8.
-
Câu 49:
Số oxi hóa phổ biến của Ni trong hợp chất là bao nhiêu?
A. +2
B. +3
C. -2
D. -3
-
Câu 50:
Hợp kim Cu – Sn được gọi là gì?
A. đồng bạch.
B. đồng thau.
C. đồng thanh.
D. đuy ra.