Trắc nghiệm Oxit Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Khoanh tròn ở đầu những câu phát biểu đúng:
Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại.
B. Một nguyên tố phi kim khác.
C. Các nguyên tố hóa học khác.
D. Các nguyên tố kim loại.
-
Câu 2:
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là
A. H2SO3
B. H2SO4
C. HSO3
D. SO3.2H2O
-
Câu 3:
Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
-
Câu 4:
Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
A. \({{P_2}{O_5},{\rm{ }}CaO,{\rm{ }}CuO}\)
B. \({CaO,{\rm{ }}CuO,{\rm{ }}BaO,{\rm{ }}N{a_2}O}\)
C. \({BaO,{\rm{ }}N{a_2}O,{\rm{ }}{P_2}{O_3}}\)
D. \({{P_2}{O_5},{\rm{ }}CaO,{\rm{ }}{P_2}{O_3}}\)
-
Câu 5:
Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
A. Oxi
B. Halogen
C. Hiđro
D. Lưu huỳnh
-
Câu 6:
Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định công thức hóa học của oxit.
A. S2O
B. SO2
C. SO3
D. S2O3
-
Câu 7:
Dẫn khi CO dư qua ống đựng 2,16 g bột oxit sắt ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng thu được 1,68 g sắt. Xác dịnh công thức oxit sắt.
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe(OH)2
D. FeO
-
Câu 8:
Cho phương trình phản ứng: 2xP + yO2 → 2P2O5
Hãy tính tổng x + y bằng bao nhiêu, biết rẳng tỉ lệ số mol của p so với oxi là 4 : 5
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 9:
Đốt cháy 1 mol Mg trong oxi, sau phản ứng thu được 1 mol magie oxit. Công thức của oxit trên là
A. MgO
B. MgO2
C. Mg2O
D. Mg2O3
-
Câu 10:
Cho kẽm tác dụng với oxi được kẽm oxit. Công thức hóa học của kẽm oxit là
A. ZnO
B. Zn(OH)2
C. Zn2O
D. ZnO2
-
Câu 11:
Đốt cháy 2,4 g cacbon trong không khi thu được oxit có dạng COy, biết rằng khối lượng của oxit là 8,8 g. Giá trị của y và công thức oxit là
A. 1, CO2
B. 2, CO2
C. 2, CO
D. 3, CO
-
Câu 12:
Đốt cháy 1 mol Fe trong oxi, sau phản ứng thu được 1 mol sắt oxit. Công thức của oxit sắt trên là
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe(NO3)3
-
Câu 13:
Dẫn luồng khí H2 dư qua 4g một oxit kim loại có dạng CuxOy. Sau phản ứng thu được 3,2 g kim loại (Cu). Xác định công thức hóa học của oxit trên.
A. CuO
B. Cu2O
C. CuO2
D. Cu(OH)2
-
Câu 14:
Một hợp chất oxit của sắt có dạng Fe3Ox biết thành phần về khối lượng nguyên tố Fe so với oxi là 21 : 8. Tìm công thức hóa học của oxit đó.
A. Fe3O4
B. FeSO4
C. Fe2O3
D. FeO
-
Câu 15:
Đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong oxi thu được 12,8g một oxit có công thức SOx. Xác định công thức của oxit trên.
A. SO
B. SO3
C. SO4
D. SO2
-
Câu 16:
Oxi hóa 16,8 gam Fe, thu được 21,6 g oxit sắt. Công thức hóa học của oxit sắt là
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)3
-
Câu 17:
Dẫn luồng khí H2 dư qua 10,2 g một oxit kim loại hóa trị III. Sau phản ứng thu được 5,4 g kim loại. Công thức hóa học của oxit:
A. Fe2O3
B. Al2O3
C. Ag2O3
D. Ba2O3
-
Câu 18:
Đốt cháy một phi kim X trong bình chứa 3,36 lít khí oxi ở đktc, biết rằng sau phản ứng thu được 12 g 1 oxit có công thức là XO.Công thức hóa học của oxit đó là:
A. CaO
B. Fe2O3
C. MgO
D. PbO
-
Câu 19:
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân loại oxit gồm oxit axit và oxit bazơ.
(2) Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 2 gọi là tri.
(3) Cách gọi tên của CO2: Cacbon đioxit
(4) Oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Công thức tổng quát: MxOy.
Số phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (3), (4)
-
Câu 20:
Trong các công thức sau, đâu là công thức đúng của oxit bazơ
A. SO3
B. CO2
C. P2O5
D. CuO
-
Câu 21:
Cho dãy các công thức hóa học sau, dãy có công thức của oxit là
A. CaO, C2H6O, ZnO, CO2
B. CaO, CO2, MgO, ZnO
C. C2H6O, SO2, H2O, Al2O3
D. Fe2O3, CH3OH, MgO, SO3
-
Câu 22:
Oxi hóa 5,6 gam Fe, thu được 8g oxit sắt. Tìm công thức hóa học của oxit sắt và gọi tên
A. FeO: sắt(III) oxit
B. Fe2O3: sắt(III) oxit
C. Fe3O4: sắt(II) oxit
D. Fe2O3: sắt oxit
-
Câu 23:
Tên gọi của MgO là
A. magie oxit
B. magie(II) oxit
C. magie trioxit
D. magie pentaoxit
-
Câu 24:
Trong các công thức hóa học sau, đâu là công thức hóa học của oxit axit
A. FeO
B. CuO
C. N2O5
D. MgO
-
Câu 25:
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 4 gọi là
A. đi
B. tri
C. penta
D. tetra
-
Câu 26:
Cách gọi tên nào sau đây đúng
A. P2O5: photpho oxit
B. CO2: cacbon(II) oxit
C. Fe2O3: sắt oxit
D. K2O: kali oxit
-
Câu 27:
Tên gọi của SO3 là
A. lưu huỳnh trioxit
B. lưu huỳnh đioxit
C. lưu huỳnh oxit
D. lưu huỳnh pentaoxit
-
Câu 28:
Một hợp chất oxit của nhôm có thành phần về khối lượng nguyên tố Al so với oxi là 9 : 8. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. Al2O5
B. Al2O3
C. Al3O5
D. Al3O2
-
Câu 29:
Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO = 7 : 2. Xác định CTHH của oxit.
A. \(FeO. \)
B. \(Fe_2O_3.\)
C. \(FeO_2. \)
D. \(Fe_2O_4.\)
-
Câu 30:
Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt (thành phần chính là Fe2O3). Khi phân tích một mẫu quặng này, người ta nhận thấy có 2,8 g sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lượng sắt (III) oxit Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là
A. 2g
B. 3g
C. 4g
D. 5g
-
Câu 31:
Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit của nitơ là 7 : 20. Công thức của oxit là
A. \(N_2O\)
B. \(N_2O_3\)
C. \(NO_2\)
D. \(N_2O_5\)
-
Câu 32:
Cho 28,4 g điphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90 g H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4. Khối lượng axit H3PO4 tạo thành là
A. 39,2g
B. 38g
C. 34,2g
D. 35g
-
Câu 33:
Một oxit tạo thành bởi mangan và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa mangan và oxi là 55 : 24. Hãy xác định công thức phân tử của oxit.
A. Mn2O3
B. Mn2O
C. MnO
D. MnO2
-
Câu 34:
Tên gọi của P2O5 là
A. Điphotphi trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho Oxit
D. Điphotpho pentaoxit
-
Câu 35:
Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.
A. C, oxit axit
B. Fe, oxit bazo
C. Mg, oxit bazo
D. Fe, oxit axit
-
Câu 36:
Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.
A. SO3
B. SO4
C. SO2.
D. SO
-
Câu 37:
Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO = 7 : 2. Xác định CTHH của oxit.
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeO2
D. Fe2O4
-
Câu 38:
Đốt cháy 13,64 gam photpho trong khí oxi thu được 31,24 gam hợp chất. Tên gọi của hợp chất thu được là
A. Photpho oxit.
B. Photpho (V) oxit.
C. Photpho pentaoxit.
D. Điphotpho pentaoxit.
-
Câu 39:
Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 40% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là:
A. kẽm
B. magie
C. sắt
D. canxi
-
Câu 40:
Oxit của một nguyên tố X có hóa trị II chứa 80% X (về khối lượng). Oxit đó là
A. CuO
B. MgO
C. ZnO
D. CaO
-
Câu 41:
Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là:
A. Đồng
B. Nhôm
C. Canxi
D. Magie
-
Câu 42:
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe trong bình đựng khí oxi. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 21,8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 13,8 gam hỗn hợp trên là:
A. 28 lít
B. 2,8 lít
C. 22 lít
D. 2,2 lít
-
Câu 43:
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe trong bình đựng khí oxi. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 21,8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 13,8 gam hỗn hợp trên là:
A. 82 lít
B. 5,6 lít
C. 24 lít
D. 42 lít
-
Câu 44:
Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam sắt ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt oxit thu được là:
A. 2,21 gam
B. 2,20 gam
C. 2,2 gam
D. 22 gam
-
Câu 45:
Phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit nào dưới đây là cao nhất?
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. MgO
-
Câu 46:
Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO2
B. CO2
C. NO
D. P2O5
-
Câu 47:
Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO
B. CO2
C. SiO2
D. Cl2O
-
Câu 48:
Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. SO3
-
Câu 49:
Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. H2SO4, giấy quỳ tím
B. H2O, giấy quỳ tím
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím
D. dung dịch Hcl, giấy quỳ tím
-
Câu 50:
Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Số bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7