Trắc nghiệm Nhận biết một số ion trong dung dịch Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Hóa chất dùng để phân biệt 2 chất mất nhãn (NH4)2S và (NH4)2SO4?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch HCl.
-
Câu 2:
Những chất phân biệt ba hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn?
A. HCl và NaOH
B. HNO3 và NH3
C. H2SO4 và NaOH
D. H2SO4 loãng và NH3
-
Câu 3:
Những hóa chất phân biệt các ion sau: SO42-, SO32-, CO32-?
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch HCl, dung dịch Br2 và BaCl2.
C. Dung dịch HCl, dung dịch Br2 và NaOH.
D. Dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2.
-
Câu 4:
Quỳ tìm nhận biết được mấy chất trong BaCl2, NaOH, Al(NH4)(SO4)2- và KHSO4?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng xi đe rit, người ta làm như sau: còn 0,6g mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn đọ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2ml.
A. 12,18%
B. 24,26%
C. 60,9%
D. 30,45%
-
Câu 6:
Hóa chất chính để phân biệt Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. K2SO4
-
Câu 7:
Dùng H2SO4 loãng để nhận biết Ba, Mg, Fe, Al và Ag?
A. Ba, Mg
B. Fe, Al
C. Al, Ag
D. Cả 5 kim loại
-
Câu 8:
Tính CM của HCl biết chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl cần dùng hết 17 ml NaOH 0,12M?
A. 0,102M
B. 0,12M
C. 0.08M
D. 0,112M
-
Câu 9:
Chỉ dùng 1 kim loại duy nhất phân biệt CuCl2, NaNO3, Mg(NO3)2; NH4NO3 và Fe(NO3)3.
A. Fe
B. Na
C. Cu
D. Ag
-
Câu 10:
Chỉ dùng 1 chất duy nhất hãy phân biệt 6 lọ mất nhãn sau Na2CO3, NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeSO4 và Fe2(SO4)3.
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4
-
Câu 11:
Dẫn dòng khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl qua chất nào để loại bỏ HCl?
A. Dung dịch NaOH dư.
B. Dung dịch Na2CO3 dư.
C. Dung dịch NaHCO3 dư.
D. Dung dịch AgNO3 dư.
-
Câu 12:
Hóa chất phân biệt 4 chất đựng trong các lọ mất nhãn sau đây KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl.
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch HCl
-
Câu 13:
Thuốc thử phân biệt 3 hợp kim Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn ?
A. HCl và NaOH
B. HNO3 và NH3
C. H2SO4 và NaOH
D. H2SO4 loãng và NH3
-
Câu 14:
Phân biệt 3 lọ hóa chất CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSO4.
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2
-
Câu 15:
Có 5 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+ có nồng độ khoảng 0,1M. Nếu dùng dung dịch NaOH thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 16:
Cần bao nhiêu ml NaOH 0,25M vào 50 ml hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để được pH =2 ?
A. 36,5 ml
B. 73ml
C. 22,4ml
D. 300ml
-
Câu 17:
Thuốc thử duy nhất phân biệt KOH, HCl và H2SO4 là gì?
A. BaCO3
B. Quỳ tím
C. Al
D. Zn
-
Câu 18:
Chất có thể hòa tan Zn(OH)2, Ni(OH)2, Cu(OH)2?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch NH4Cl.
D. Dung dịch KOH.
-
Câu 19:
Chỉ dùng axit H2SO4 loãng phân biệt KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4 cùng nồng độ 0,1M?
A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S.
B. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3.
C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4.
D. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S.
-
Câu 20:
Hóa chất phân biệt 5 chất KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. NH4+
-
Câu 21:
Tính nồng độ NaOH người ta tiến hành như sau cân 1,26 gam axit oxalic ngậm nước hòa tan vào nước, định mức thành 100 ml, lấy 10 ml thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH.
A. 0,114M
B. 0,26M
C. 0,124M
D. 0,16M
-
Câu 22:
Dung dịch phân biệt được cả ba lọ hóa chất CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSO4.
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2
-
Câu 23:
Chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 có nồng độ bao nhiêu biết ta dùng hết 16,5 ml hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M.
A. 0,07
B. 0,08
C. 0,065
D. 0,068
-
Câu 24:
Nêu hóa chất phân biệt 7 chất NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, ZnS?
A. BaSO4
B. NaOH
C. HCl
D. H2O
-
Câu 25:
Nêu các phân biệt anion NO3-, CO32-?
A. Dung dịch HCl và Cu.
B. Dung dịch HCl và CuO
C. Dung dịch HCl và Br2
D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
-
Câu 26:
Thuốc thử phân biệt 4 muối riêng biệt sau đây CH3COONa, C6H5ONa, Na2CO3 và NaNO3.
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 27:
Cần bao nhiêu ml NaOH 0,25M vào 50 ml hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được pH = 2 ?
A. 35,5 ml
B. 36,5 ml
C. 37,5 ml
D. 38,5 ml
-
Câu 28:
Xác định hàm lượng H2O2 trong nước oxi già biết người ta hòa tan 0,5 gam nước oxi già vào nước, thêm H2SO4 tạo môi trường axit. Chuẩn độ dung dịch thu được cần vừa đủ 10 ml dung dịch KMnO4 0,1M.
A. 9%
B. 17%
C. 12%
D. 21%
-
Câu 29:
Kim loại dùng phân biệt 5 chất sau CuCl2, NaNO3, Mg(NO3)2; NH4NO3 và Fe(NO3)3.
A. Na
B. Fe
C. Cu
D. Ag
-
Câu 30:
Hóa chất nhận biết 3 dung dịch NaI, KCl và BaBr2 ?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch H2SO4.
-
Câu 31:
Xác định %N trong chất hữu cơ biết người ta cân 2g mẫu rồi tiến hành vô cơ hóa mẫu để bộ lượng nitơ chuyển thành muối amoni. Sau đó sục dung dịch NaOH 40% vào dung dịch sau phản ứng. Lượng NH3 thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bởi 20ml dung dịch H2SO4 0,1M. Chuẩn độ lượng dư H2SO4 cần 10ml NaOH 0,1M nữa.
A. 2,0%
B. 2,2%
C. 1,8%
D. 2,1%
-
Câu 32:
Cho SO2 vào nước brom dư ta sẽ xác định những hiện tượng gì?
A. Dung dịch brom mất màu
B. Dung dịch Brom chuyển sang màu da cam
C. Dung dịch brom chuyển sang màu xanh
D. Không có hiện tượng
-
Câu 33:
Dung dịch nhận biết muối halogen trong 4 dung dịch sau đây?
A. AgNO3
B. AgCl
C. HCl
D. SO2
-
Câu 34:
Chuẩn độ 20 ml HCl chưa biết nồng độ biết cần dùng hết 17 ml dung dịch NaOH 0,12M?
A. 0,102M
B. 0,24M
C. 0,204M
D. 0,12M
-
Câu 35:
Hiện tượng khi nhận biết cation Ba2+ bằng K2CrO4?
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa vàng tươi
C. Có dung dịch màu vàng cam
D. Không có hiện tượng gì
-
Câu 36:
Hiện tượng khi dùng NH3 dư nhận biết cation Cu2+ ?
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa xanh
C. Dung dịch phức màu xanh
D. Không có hiện tượng gì
-
Câu 37:
Nên sử dụng chất nào để phân biệt khí SO2 và khí H2S?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch CuCl2
D. Dung dịch NaOH
-
Câu 38:
Chất chính phân biệt KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3?
A. NaOH
B. H2SO4
C. AgNO3
D. CO2
-
Câu 39:
Cách phân biệt KI và KCl là gì?
A. Dùng FeCl3 sau đó dùng hồ tinh bột.
B. Dùng AgNO3
C. Dùng dung dịch Cl2 sau đó dùng hồ tinh bột.
D. Dùng khí F2 sau đó dùng hồ tinh bột.
-
Câu 40:
Hóa chất có thể loại đồng thời các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, Mg(HCO3)2?
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. K2SO4
-
Câu 41:
Chất dùng phân biệt AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2 ?
A. dd H2SO4.
B. dd Na2SO4.
C. dd NaOH.
D. dd NH4NHO3.
-
Câu 42:
Dung dịch phân biệt Na2CO3 và Na2SO3 ?
A. Dung dịch HCl.
B. Nước Brom.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch H2SO4.
-
Câu 43:
Để xác định nồng độ NaOH người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05 M (dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị) khi chuẩn độ đã dùng hết 46,5 ml dung dịch NaOH?
A. 0,025
B. 0,05376 M
C. 0,0335M
D. 0,076
-
Câu 44:
Hóa chất phân biệt các lo mất nhãn NaI, KCl, BaBr2?
A. dd AgNO3.
B. dd HNO3.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
-
Câu 45:
Thuốc thử để nhận biết Al3+ ?
A. NaOH
B. NaOH, H2O2
C. HCl
D. Không phân biệt được
-
Câu 46:
Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl với nồng độ mol/l là bao nhiêu biết cần 11 ml dung dịch NaOH 0,5M?
A. 0,275
B. 0,55
C. 0,11
D. 0,265
-
Câu 47:
Cách loại bỏ NaHCO3 có lẫn Na2CO3?
A. Sục CO2 dư.
B. Cho dung dịch HCl dư.
C. Cho dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Nung nóng.
-
Câu 48:
Phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh khi đó có hiện tượng gì?
A. Chuyển thành màu đỏ.
B. Thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai.
C. Thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ.
D. Thoát ra khí không màu không mùi.
-
Câu 49:
Chuẩn độ 25 ml CH3COOH có nồng độ bao nhiêu biết ta cần dùng hết 37,5 ml dung dịch NaOH 0,05M?
A. 0,075M
B. 0,15M
C. 0,05M
D. 0,025M
-
Câu 50:
Tính khối lượng K2Cr2O7 dùng chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g FeSO4 (có H2SO4 loãng làm môi trường)?
A. 4,5 g.
B. 4,9 g.
C. 9,8 g.
D. 14,7 g.