Trắc nghiệm Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong Công Nghệ Lớp 11
-
Câu 1:
Ở động cơ xăng 2 kì, hòa khí qua cửa nạp vào đâu?
A. Vào xilanh
B. Vào cacte
C. Vào xilanh hoặc cacte
D. Không xác định
-
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây là của động cơ 2 xăng kì?
A. Có xupap nạp
B. Có xupap thải
C. Có 3 cửa khí
D. Có xupap nạp và xupap thải
-
Câu 3:
Động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Đối với động cơ xăng 4 kì, kì số 3 có tên là gì?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
-
Câu 5:
Kí hiệu của thể tích công tác là:
A. Vtp
B. Vbc
C. Vct
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Khái niệm điểm chết trên?
A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Không xác định được
-
Câu 7:
Đối với nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4 kì, kì nào gọi là kì sinh công?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
-
Câu 8:
Đối với động cơ điezen 4 kì, kì số 2 có tên là gì?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
-
Câu 9:
Tỉ số nén của động cơ điêzen như thế nào so với động cơ xăng?
A. Như nhau
B. Cao hơn
C. Thấp hơn
D. Không xác định
-
Câu 10:
Kí hiệu của thể tích toàn phần là:
A. Vtp
B. Vbc
C. Vct
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Khái niệm điểm chết?
A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Không xác định được
-
Câu 12:
Khái niệm hành trình pit-tông?
A. Là quãng đường pit-tông đi được giữa 2 điểm chết
B. Là quãng đường pit-tông đi được trong một chu trình
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 1 vòng 3600.
D. Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 7200.
-
Câu 13:
Mối quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính trục khuỷu là:
A. S = R
B. S = 2R
C. R = 2S
D. S = 3R
-
Câu 14:
Khái niệm điểm chết dưới?
A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Không xác định được
-
Câu 15:
Động cơ đốt trong có mấy loại điểm chết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy - dãn nở
D. Kì thải
-
Câu 17:
Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
A. Bugi
B. Pit-tông
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun
-
Câu 18:
Động cơ xăng 2 kì có:
A. Cửa nạp
B. Cửa thải
C. Cửa quét
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
-
Câu 20:
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
-
Câu 21:
Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
C. Nạp, nén, thải
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
-
Câu 22:
Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là:
A. Vct=Vtp-Vbc
B. Vtp=Vct-Vbc
C. Vtp=Vbc-Vct
D. Vct=Vtp.Vbc
-
Câu 23:
Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là:
A. S=R
B. S=1/R
C. S=2R
D. S=R/2
-
Câu 24:
Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình.
D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì
-
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng:
A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai:
A. Kì nạp
B. Kì cháy - dãn nở
C. Kì nén
D. Kì thải
-
Câu 27:
Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
A. Bugi
B. Pit-tông
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun
-
Câu 28:
Động cơ xăng 2 kì có:
A. Cửa nạp
B. Cửa thải
C. Cửa quét
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
-
Câu 30:
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
-
Câu 31:
Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
C. Nạp, nén, thải
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
-
Câu 32:
Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là:
A. Vct = Vtp−Vbc
B. Vtp = Vct−Vbc
C. Vtp = Vbc−Vct
D. Vct= Vtp.Vbc
-
Câu 33:
Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là:
A. S = R
B. S = 1/R
C. S = 2R
D. S = 2/R
-
Câu 34:
Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình.
D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì
-
Câu 35:
Chọn phát biểu đúng:
A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Cả 3 đáp án trên