Trắc nghiệm Môi trường sống và sự vận động di chuyển Sinh Học Lớp 7
-
Câu 1:
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cho một con lừa ăn quá nhiều?
A. Nó sẽ phát triển tích tụ mỡ vĩnh viễn ở những nơi khó coi.
B. Nó sẽ trở nên nhút nhát.
C. Không thể cho lừa ăn quá nhiều vì nó có khả năng trao đổi chất cao.
D. Nó sẽ mắc bệnh tim giống như con người.
-
Câu 2:
Xét các giá trị trung bình về thể chất, con chim nào nặng nhất có thể bay được?
A. Loon thông thường
B. Chim hải âu lang thang
C. Fulmar phương bắc
D. Bồ nông đốm
-
Câu 3:
Bạn sẽ tìm thấy hải cẩu phương nam ở đâu?
A. Greenland
B. Alaska
C. Bắc cực
D. Nam Cực
-
Câu 4:
Loài chim nguy hiểm nhất đối với con người là gì?
A. dơi
B. con kền kền
C. đại bàng hói
D. cassowary
-
Câu 5:
Tốc độ ghi lại nhanh nhất thường được chấp nhận, tính theo từng đợt ngắn, của động vật có vú trên cạn là bao nhiêu?
A. 45-49mph
B. 25-30mph
C. 50-54mph
D. hơn 60mph
-
Câu 6:
Chọn câu đúng khi nói về các sinh vật.
A. Động vật thủy sinh bài tiết chất thải tế bào ở dạng khí amoniac hòa tan trực tiếp trong nước.
B. Mô là một nhóm các tế bào giống nhau hoạt động cùng nhau để thực hiện một chức năng cụ thể.
C. Những mô vận chuyển nước, khoáng chất và thức ăn đến các bộ phận khác nhau của thực vật, được gọi là mô mạch.
D. Tất cả những điều trên.
-
Câu 7:
Vì sao sán lá gan có thể chui rúc, luồn lách trong môi trường kí sinh?
A. Vì có các lông bơi
B. Vì có các giác bám phát triển
C. Vì một số bộ phận cơ thể bị tiêu giảm
D. Vì có các loại cơ giúp cơ thể chun dãn, phồng dẹp
-
Câu 8:
Loài vật nào sau đây thích nghi với môi trường đới lạnh bằng cách ngủ đông?
A. Chim hải âu.
B. Gấu trắng.
C. Cú trắng.
D. Cá voi.
-
Câu 9:
Nhận định nào sau đây đúng về sự thích nghi của các loài động vật đới lạnh?
A. Động vật đới lạnh hoạt động nhiều vào mùa đông để giữ ấm cơ thể.
B. Động vật đới lạnh có thể di cư vào mùa đông tránh rét.
C. Động vật đới lạnh có bộ lông thưa thớt vì thiếu thức ăn.
D. Động vật đới lạnh có lớp mỡ dưới da mỏng để cơ thể nhẹ nhàng.
-
Câu 10:
Hình thức thích nghi nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh?
A. Tập tính ngủ đông.
B. Thay đổi loại thức ăn.
C. Độ dày lớp mỡ.
D. Độ dày bộ lông.
-
Câu 11:
Châu chấu có bao nhiêu đôi chân bò?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong quá trình phát triển của giới Động vật, sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động và di chuyển là sự …(1)… từ chưa có chi đến có chi …(2)… thành nhiều bộ phận đảm nhiệm những chức năng khác nhau, đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.
A. (1): phức tạp hóa; (2): chuyên hóa
B. (1): đơn giản hóa; (2): phân hóa
C. (1): đơn giản hóa; (2): chuyên hóa
D. (1): phức tạp hóa; (2): phân hóa
-
Câu 13:
Loài động nào dưới đây có chi được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi?
A. Tôm sông
B. Rươi
C. Châu chấu
D. Giun nhiều tơ
-
Câu 14:
Ở cá trích, chi chuyên hóa thành
A. vây bơi có các tia vây.
B. bàn tay, bàn chân cầm nắm.
C. chi năm ngón có màng bơi.
D. cánh được cấu tạo bằng màng da.
-
Câu 15:
Động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?
A. Gà lôi
B. Vượn
C. Châu chấu
D. Kanguru
-
Câu 16:
Động vật nào dưới đây có cánh được phủ bằng lông vũ?
A. Chuồn chuồn.
B. Hải âu.
C. Châu chấu.
D. Dơi.
-
Câu 17:
Động vật nào dưới đây không có khả năng di chuyển?
A. Rươi.
B. Tôm.
C. San hô.
D. Đỉa.
-
Câu 18:
Động vật nào dưới đây chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo?
A. Trai
B. Thủy tức
C. Hải quỳ
D. Rết
-
Câu 19:
Hình thức di chuyển nào dưới đây không có ở châu chấu?
A. Bay.
B. Bò.
C. Bơi.
D. Nhảy bằng hai chân sau.
-
Câu 20:
Động vật nào dưới đây có chi năm ngón?
A. Hải âu.
B. Lợn rừng.
C. Hải quỳ.
D. Rết.
-
Câu 21:
Loài động vật nào sau đây không thuộc loài nhiệt đới?
A. Gà lôi.
B. Khỉ.
C. Ngựa.
D. Trĩ.
-
Câu 22:
Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta phân chia chúng thành 2 nhóm động vật là:
A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối
B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối
C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối
D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối
-
Câu 23:
Nhóm sinh vật nào thích nghi cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
A. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.
B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
C. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
D. Không có nhóm nào cả.
-
Câu 24:
Độ ẩm thích hợp cho gia súc vùng nhiệt đới sinh trưởng và phát triển bình thường là:
A. 70-80 %;
B. 80-90 %;
C. 60-70 %;
D. 60-90 %.
-
Câu 25:
Sự thích nghi của động vật hằng nhiệt đới với điều kiện khô nóng được thể hiện là
A. Giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
B. Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
C. Giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
D. Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng.
-
Câu 26:
Hình ảnh dưới đây cho thấy tập tính của ốc sên là đào hốc sâu rồi chui xuống đẻ trứng vào đó. Ốc sên con ra đời sau vài tuần. Ý nghĩa sinh học của tập tính đào lỗ đẻ trứng là
A. bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
B. để trứng nở nhanh hơn.
C. để trứng nở toàn ốc sên cái.
D. để tăng nhiệt độ ấp trứng.
-
Câu 27:
Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?
A. Châu chấu làm dập nát hoa màu.
B. Châu chấu ăn chồi và lá cây.
C. Châu chấu mang theo mầm bệnh gây hại cho hoa màu
D. Cả ba ý trên.
-
Câu 28:
Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa.
B. Bọ rầy.
C. Bọ chét.
D. Rận.
-
Câu 29:
Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường nước?
A. cá chép, vịt, báo, chó.
B. tôm, mực, ngao, bạch tuộc.
C. sứa, ruồi, ốc, hến.
D. trai, ngao, hươu, hổ.
-
Câu 30:
Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống trên cạn?
A. hổ, sứa, mực, cáo.
B. đại bàng, muỗi, hến, ngựa.
C. linh dương, khỉ, diều hâu, cá.
D. gà, chó, nai, thỏ.
-
Câu 31:
Động vật nào trong hình dưới đây sống ở trên cạn?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
-
Câu 32:
Thỏ di chuyển bằng cách:
A. đi
B. chạy
C. nhảy đồng thời cả hai chân sau
D. tất cả đều đúng
-
Câu 33:
Loại sinh vật nào sau đây có hiệu suất chuyển hóa năng lượng cao nhất?
A. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường nước
B. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường cạn
C. Động vật biến nhiệt sống ở môi trường cạn
D. Động vật biến nhiệt sống ở môi trường nước
-
Câu 34:
Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày.
B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm nước.
D. Da thô cứng.
-
Câu 35:
Trong một cuộc trò chuyện về ảnh hưởng của nhiệt độ đến đời sống sinh vật:
- Khánh Phương nói: Gấu ở đới lạnh (hàn đới) có kích thước to hơn gấu ở đới nóng (nhiệt đới).
- Trí Đức nói: Chim cánh cụt ở đảo Galapagos (vùng nhiệt đới) có kích thước lớn hơn chim cánh cụt Hoàng đế ở Nam cực.
- Linh Linh nói: Chim và thú vùng nhiệt đới có kích thước nhỏ hơn họ hàng của chúng ở vùng hàn đới.
- Bảo Ngân nói: Chim và thú vùng nhiệt đới có kích thước lớn hơn họ hàng của chúng ở vùng hàn đới.
Theo em, những bạn nào đã nói đúng?A. Trí Đức và Bảo Ngân.
B. Trí Đức và Linh Linh.
C. Khánh Phương và Linh Linh.
D. Khánh Phương và Bảo Ngân.
-
Câu 36:
Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
-
Câu 37:
Ở động vật có các hình thức trao đổi khí với môi trường như: qua bề mặt cơ thể, qua mang, qua ống khí, qua phổi. Em hãy sắp xếp các loài động vật: Châu chấu, trùng biến hình, ốc, ba ba, rắn nước, cua, giun đốt, gián thành các nhóm theo hình thức trao đổi khí với môi trường
A. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; Nhóm 2: ốc, cua; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba, rắn nước
B. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; Nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba.
C. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián, giun đốt; nhóm 4: ba ba.
D. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián, giun đốt; nhóm 4: ba ba.
-
Câu 38:
Cách nào không phải cách di chuyển của động vật ngành Chân khớp là
A. Bò
B. Trườn
C. Nhảy
D. Bay
-
Câu 39:
Môi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là gì?
A. Sống ở nước ngọt, cố định.
B. Sống ở biển, di chuyển tích cực.
C. Sống ở biển, cố định.
D. Sống ở nước ngọt, di chuyển tích cực.
-
Câu 40:
Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường trên không?
A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm.
B. mực, sứa, vịt trời, công.
C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én.
D. hến, tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng.
-
Câu 41:
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về môi trường sống?
A. Đa số các loài động vật sống trong môi trường đất
B. Phần lớn sinh vật trên Trái Đất sống ở môi trường trên cạn.
C. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển.
D. Môi trường nước gồm những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có sinh vật thủy sinh
-
Câu 42:
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
-
Câu 43:
Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
D. Tránh mất nước cho cơ thể.
-
Câu 44:
Cơ quan di chuyển của khỉ, vượn là
A. 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
B. Bàn tay, bàn chân cầm nắm
C. Cơ quan di chuyển kiểu phân đốt
D. Chi năm ngón, có màng bơi
-
Câu 45:
Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Rươi
D. Thủy tức
-
Câu 46:
Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi
A. Ếch
B. Cá chép
C. Cá sấu
D. Rết
-
Câu 47:
Loài nào có cơ quan di chuyển là cánh da
A. Chim
B. Dơi
C. Chim hải âu
D. Cú
-
Câu 48:
Đặc điểm cơ quan di chuyển của rết là
A. Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)
B. Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
C. Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi đốt
D. Cơ quan di chuyển được phân hóa thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau
-
Câu 49:
Hình thức di chuyển nào KHÔNG có ở vịt trời
A. Bơi
B. Nhảy
C. Bay
D. Đi lại
-
Câu 50:
Loài nào có cơ quan di chuyển là 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
A. Tôm
B. Châu chấu
C. Nhện
D. Ếch