Trắc nghiệm Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire.
B. Google Driver.
C. OneDriver.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
-
Câu 2:
Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là
A. Thuê phần cứng.
B. Thuê ứng dụng.
C. Thuê phần mềm.
D. Dịch vụ điện toán đám mây.
-
Câu 3:
Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google drive là thuê phần
A. Ứng dụng.
B. Cứng.
C. Mềm.
D. Dịch vụ.
-
Câu 4:
Trong thực tế, IoT có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Smart home.
B. Smart car.
C. Smart watch
D. Tất cả các đáp án trên.
-
Câu 5:
Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm nền tảng.
C. Cả A và B.
D. Không là phần mềm gì cả.
-
Câu 6:
Mạng LAN có phạm vi địa lí…. mạng WAN.
A. Lớn hơn.
B. Bé hơn.
C. Bằng.
D. Bằng hoặc lớn hơn.
-
Câu 7:
Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.
D. Toàn cầu.
-
Câu 8:
Phần mềm có thể chia thành mấy nhóm?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Internet có lợi ích đối với các hoạt động nào sau đây?
A. Giải trí.
B. Bảo vệ sức khỏe.
C. Học tập, làm việc, giao tiếp.
D. Cả 3 ý trên.
-
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng?
A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu.
B. Mạng internet có chủ sở hữu.
C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu.
D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình.
-
Câu 11:
Các LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?
A. Switch.
B. HUB.
C. Router.
D. Không có.
-
Câu 12:
Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.
A. Liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
C. Thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị
D. Liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
-
Câu 13:
Phát biểu nào sao đây là sai ?
A. Trong một mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
-
Câu 14:
Em hãy cho biết E-Payment có nghĩa là gì?
A. Thương mại điện tử.
B. Ngân hàng điện tử.
C. Thanh toán điện tử.
D. Thông tin số.
-
Câu 15:
Đâu không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
-
Câu 16:
Bạn sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Được một nhóm bạn truyền cho một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.
A. Bí mật bấm vào xem địa chỉ website để xem.
B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website để xem.
C. Bấm vào xem và gửi địa chỉ website cho các bạn khác.
D. Không bấm vào và báo cáo với người lớn.
-
Câu 17:
Theo em đâu là tác hại khi tham gia internet?
A. Giúp tìm kiếm thông tin.
B. Chia sẻ thông tin.
C. Bị rủ rê tham gia các hoạt động phi pháp trên mạng xã hội.
D. Học tập online.
-
Câu 18:
Con đường nào không lây, truyền virus:
A. Gmail.
B. Truy cập các trang web.
C. Màn hình máy tính.
D. Thẻ nhớ, USB.
-
Câu 19:
Cách làm nào sau đây giúp phòng ngừa tác hại của Internet?
A. Thường xuyên truy cập Internet tìm thông tin về virus
B. Thỉnh thoảng chạy phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Luôn tra cứu thông tin trên Internet khi làm các bài tập.
D. Thoải mái sử dụng internet trong một ngày.
-
Câu 20:
Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết.
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
-
Câu 21:
Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
-
Câu 22:
Những hạn chế của mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
-
Câu 23:
Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire.
B. Google Driver.
C. OneDriver.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
-
Câu 24:
Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là
A. Thuê phần cứng.
B. Thuê ứng dụng.
C. Thuê phần mềm.
D. Dịch vụ điện toán đám mây.
-
Câu 25:
Theo em lưu trữ thông tin trên Internet qua Google drive là thuê phần :
A. Ứng dụng.
B. Cứng.
C. Mềm.
D. Dịch vụ.
-
Câu 26:
Theo em trong thực tế, IoT có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Smart home.
B. Smart car.
C. Smart watch
D. Tất cả các đáp án trên.
-
Câu 27:
Theo em phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm nền tảng.
C. Cả A và B.
D. Không là phần mềm gì cả.
-
Câu 28:
Phần mềm có thể chia thành mấy nhóm?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Internet có lợi ích đối với các hoạt động nào sau đây?
A. Giải trí.
B. Bảo vệ sức khỏe.
C. Học tập, làm việc, giao tiếp.
D. Cả 3 ý trên.
-
Câu 30:
Em hãy chọn phát biểu đúng?
A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu.
B. Mạng internet có chủ sở hữu.
C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu.
D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình.
-
Câu 31:
Các LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?
A. Switch.
B. HUB.
C. Router.
D. Không có.
-
Câu 32:
Mạng LAN có phạm vi địa lí…. mạng WAN.
A. Lớn hơn.
B. Bé hơn.
C. Bằng.
D. Bằng hoặc lớn hơn.
-
Câu 33:
Tên viết tắt của mạng cục bộ là gì?
A. LAN.
B. WAN.
C. MCB.
D. Không có kí tự viết tắt.
-
Câu 34:
Theo em phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 35:
Theo em điện thoại thông minh được kết nối internet bằng cách nào?
A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G.
B. Kết nối gián tiếp qua wifi.
C. Cả A và B.
D. Không thể kết nối.
-
Câu 36:
Theo em phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.
D. Toàn cầu.
-
Câu 37:
Theo bạn bộ định tuyến (Router) có thể có mấy cổng mạng?
A. 4
B. 5
C. 7
D. Vô số
-
Câu 38:
Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet?
A. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội
B. Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến
C. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng
D. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc
-
Câu 39:
Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet?
A. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội
B. Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến
C. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng
D. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc
-
Câu 40:
Nêu những lợi ích của mạng xã hội?
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người
B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 41:
Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ?
A. 192.163.25.5.01
B. 160.250.com.vn
C. 123.121.250.25
D. 152.192.250
-
Câu 42:
Phát biểu nào chưa đúng về internet?
A. Là mạng máy tính phục vụ cho tất cả mọi người.
B. Là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính.
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.
D. Là mạng máy tính của riêng từng quốc gia
-
Câu 43:
TCP/IP làm cụm từ chỉ:
A. Siêu văn bản.
B. Bộ giao thức truyền thông.
C. Địa chỉ của máy tính trên mạng
D. Mô hình mạng.
-
Câu 44:
Hiện nay có mấy loại phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 45:
Khi sử dụng Internet, nội dung nào dưới đây không cần thiết phải quan tâm?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
B. Các luật bản quyền lên quan đến sử dụng Internet.
C. Nguy cơ lây nhiễm virus máy tính.
D. Máy tính kết nối Internet bằng cách nào.
-
Câu 46:
Nội dung gói tin gồm những thành phần nào?
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi; Dữ liệu, độ dài.
B. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phụ khác.
C. Cả A, B đều không đúng
D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 47:
Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.sg do nước nào quản lý?
A. Hàn Quốc
B. Thái Lan
C. Singapore
D. Trung Quốc.
-
Câu 48:
Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.th do nước nào quản lý?
A. Singapore
B. Thái Lan
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
-
Câu 49:
Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.tw do nước nào quản lý?
A. Đài Loan
B. Pháp
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
-
Câu 50:
Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.jp do nước nào quản lý?
A. Nhật Bản
B. Pháp.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.