Trắc nghiệm Liên Minh Châu Âu Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên được biết đến hưởng lợi nhất từ tự do lưu thông hàng hóa là?
A. Được bán phá giá các mặt hàng nông sản.
B. Không chịu áp lực cạnh tranh.
C. Không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
D. Có thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
-
Câu 2:
Liên kết vùng châu Âu được biết đến hình thành trên cơ sở nào của các bên tham gia?
A. Bắt buộc vì yêu cầu cấp thiết của EU.
B. Tự nguyện vì lợi ích chung của các bên.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
-
Câu 3:
Hoạt động nào sau đây được biết đến không thực hiện trong liên kết vùng?
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.
C. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
D. Tổ chức các hoạt động chính trị.
-
Câu 4:
Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa được biết đến nằm trên biển?
A. Biển Bắc.
B. Biển Măng-sơ.
C. Biển Ban-tích.
D. Biển Ti-rê-nê
-
Câu 5:
Liên kết vùng ở châu Âu được biết đến là thuật ngữ để chỉ một khu vực?
A. Biên giới của EU.
B. Nằm giữa mỗi nước của EU.
C. Nằm ngoài EU.
D. Không thuộc EU.
-
Câu 6:
Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt được biết đến gồm
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.
B. Đức, Pháp, Đan Mạch.
C. Đức, Pháp, Anh.
D. Đức, Pháp, Thụy Điển.
-
Câu 7:
Tự do lưu thông hàng hóa được biết đến là?
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
-
Câu 8:
Tự do di chuyển được biết đến bao gồm?
A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.
-
Câu 9:
Đâu được biết đến không phải là ý nghĩa tích cực của việc sử dụng đồng tiền chung ơ-rô ở EU?
A. Xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước.
B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường.
C. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn
-
Câu 10:
Một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế được biết đến là biểu hiện của?
A. Tự do lưu thông hàng hóa.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn
-
Câu 11:
Đặc điểm nào sau đây được biết đến không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
-
Câu 12:
Nhận định nào sau đây được biết đến không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu (Ơ –rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?
A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung Ơ –rô.
B. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.
C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia.
D. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức.
-
Câu 13:
Việc chuyển đổi sang đồng tiền Ơ-rô được biết đến sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
D. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế
-
Câu 14:
Việc hình thành thị trường chung châu Âu được biết đến tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
B. Giảm thời gian qua các biên giới.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
-
Câu 15:
Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên EU được biết đến hạn chế được?
A. Sức cạnh tranh của hàng nhập.
B. Thời gian khi chuyển giao vốn.
C. Hàng rào thuế quan của các nước.
D. Rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
-
Câu 16:
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014
(Đơn vị: %)
[Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 7 Tiết 1 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ được biết đến thích hợp là?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đô kết hợp.
-
Câu 17:
Gần đây có một sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU được biết đến là?
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.
D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU.
-
Câu 18:
Có tỉ lệ diện tích và dân số nhỏ nhưng chiếm tỉ lệ lớn trong xuất khẩu của thế giới, có chung một mức thuế quan trong quan hệ thương mại với nước ngoài, dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán nội khối..Điều này được biết đến chứng tỏ EU là?
A. Một trung tâm thương mại hàng đầu thế giới.
B. Một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
C. Một trung tâm dịch vụ của thế giới.
D. Một trung tâm xuất khẩu của thế giới.
-
Câu 19:
Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu EU được biết đến không biểu hiện ở ý nào sau đây?
A. Số lượng các thành viên liên tục tăng.
B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.
C. Sự hợp tác liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.
-
Câu 20:
Thị trường chung châu Âu được biết đến đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về?
A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.
B. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
C. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
D. Dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.
-
Câu 21:
Kinh tế EU được biết đến phụ thuộc nhiều vào hoạt động?
A. Hàng không, tài chính.
B. Xuất, nhập khẩu.
C. Sản xuất công nghiệp.
D. Đầu tư nước ngoài.
-
Câu 22:
Hiện nay, EU được biết đến dẫn đầu thế giới về?
A. Hàng hải.
B. Hàng không.
C. Tài chính.
D. Thương mại.
-
Câu 23:
Năm 1967, Cộng đồng châu Âu được biết đến thành lập trên cơ sở hợp nhất của những tổ chức nào?
A. Cộng đồng Than và Thép châu Âu, Cộng đồng nguyên tử châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu.
B. Cộng đồng Than và Thép châu Âu, Liên minh châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu.
C. Liên minh châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu và Cộng đồng Than và Thép châu Âu.
D. Liên minh châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu và Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
-
Câu 24:
Cộng đồng Kinh tế châu Âu được biết đến viết tắt theo tên tiếng anh là?
A. EC.
B. EEC.
C. EU.
D. WB
-
Câu 25:
Các nước thành lập nên Cộng đồng Than và Thép châu Âu được biết đến gồm?
A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Pháp, Ba Lan, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.
D. Tây Ban Nha, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc- xăm-bua.
-
Câu 26:
EU được biết đến là bạn hàng lớn nhất của các nước?
A. Đang phát triển.
B. Phát triển.
C. Công nghiệp mới.
D. Mĩ La – tinh.
-
Câu 27:
Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được biết đến đặt ở?
A. Brúc – xen (Bỉ).
B. Béc-lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Mát-xcơ-va (Nga).
-
Câu 28:
Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU được biết đến là sự khác biệt về?
A. Chính trị, xã hội.
B. Dân tộc, văn hóa.
C. Ngôn ngữ, tôn giáo.
D. Trình độ phát triển.
-
Câu 29:
Nhận định gì sau đây không đúng về sử dụng đồng tiền chung châu Âu (Ơ – rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?
A. Tất cả các nước thành viên EU đều sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
B. Năm 2014, có 13 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
C. Năm 2018, đã có 19 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
D. Một số nước không thuộc EU đã chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức.
-
Câu 30:
Việc chuyển đổi sang đồng tiền Ơ – rô sẽ gây nên tình trạng khó khăn gì sau đây?
A. Thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
D. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.
-
Câu 31:
Hình thành thị trường chung châu Âu đã tác động như thế nào đến các hãng vận tải hoạt động ở khu vực trên?
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển nhưng gia tăng phí nhập biên.
B. Giảm thời gian qua biên giới, tự do nhận hợp đồng từ quốc gia khác.
C. Tránh được nguy cơ xung đột, tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
D. Tự do nhận hợp đồng từ quốc gia khác, chi phí thuế hải quan cao.
-
Câu 32:
Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi nào cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
B. Giảm thời gian qua các biên giới.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
-
Câu 33:
Việc sử dụng đồng tiền Ơ-rô không đem đến lợi ích gì sau đây?
A. Đơn giản hóa khâu kế toán của doanh nghiệp.
B. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường.
D. Giá tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
-
Câu 34:
Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng ơ-rô vào sử dụng chung trong Liên minh châu Âu là đấp án?
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ.
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
-
Câu 35:
EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là do vì?
A. Có nhiều quốc gia thành viên.
B. Diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác.
C. Có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới.
D. Tạo ra thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung.
-
Câu 36:
Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là phương án?
A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.
-
Câu 37:
Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là đáp án?
A. Gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối.
B. Tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hàng hóa giữa các nước.
C. Tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối.
D. Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.
-
Câu 38:
Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là đáp án?
A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa và dịch vụ.
C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
D. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
-
Câu 39:
Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen của Cộng hòa liên bang Đức tập trung ở vùng gì?
A. Phía Bắc.
B. Phía Nam.
C. Phía Đông.
D. Phía Tây.
-
Câu 40:
Các trung tâm công nghiệp đóng tàu của Cộng hòa liên bang Đức tập trung ở vùng gì ta?
A. Phía Đông.
B. Phía Tây.
C. Phía Bắc.
D. Phía Nam.
-
Câu 41:
Các trung tâm công nghiệp đóng tàu của Cộng hòa liên bang Đức tập trung ở vùng gì?
A. Phía Đông.
B. Phía Tây.
C. Phía Bắc.
D. Phía Nam.
-
Câu 42:
Trong nhiều năm, ngành công nghiệp gì của Cộng hòa liên bang Đức đứng hàng thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Nhật Bản?
A. Luyện kim đen.
B. Chế tạo máy bay.
C. Sản xuất ô tô.
D. Hóa chất.
-
Câu 43:
Các ngành công nghiệp truyền thống gì được Pháp chú trọng phát triển?
A. Hóa chất, thép, nhôm và hàng tiêu dùng cao cấp.
B. Máy bay, thép, đóng tàu và hàng tiêu dùng cao cấp.
C. Thép, nhôm, ô tô, điện và hàng tiêu dùng cao cấp.
D. Nhôm, thép, ô tô, máy bay và hàng tiêu dùng cao cấp.
-
Câu 44:
Trung tâm công nghiệp gì sau đây không phải là của CHLB Đức?
A. Phran-phuốc.
B. Muy-nich.
C. Cô-lơ-nhơ.
D. Bôx-tơn.
-
Câu 45:
Nhận định gì không đúng về đặc điểm vị trí địa lí của CHLB Đức?
A. Nằm ở trung tâm châu Âu.
B. Là cầu nối giữa Đông Âu và Tây Âu.
C. Là cầu nối giữa Bắc Âu và Nam Âu.
D. Là cửa ngõ ra Thái Bình Dương.
-
Câu 46:
Yếu tố tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp Đức không phải vì sao?
A. Luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đại.
B. Khả năng tìm tòi, sáng tạo của người lao động.
C. Năng suất lao động và chất lượng sản phẩm cao.
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào, thị trường lớn.
-
Câu 47:
Năng suất nông sản của CHLB Đức tăng mạnh không phải vì tại sáo?
A. Tăng cường cơ giới hóa.
B. Hợp lí hóa sản xuất.
C. Sử dụng nhiều phân bón.
D. Sử dụng giống thuần chủng.
-
Câu 48:
Nhận định gì không đúng về đặc điểm dân cư xã hội của CHLB Đức?
A. Đức có cơ cấu dân số già.
B. Khuyến khích lập gia đình.
C. Tỉ suất còn sinh khá cao.
D. Chú trọng đầu tư giáo dục.
-
Câu 49:
Nhận định gì không đúng về điều kiện tự nhiên của CHLB Đức?
A. Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.
B. Cảnh quan phân hóa từ bắc xuống nam.
C. Cảnh quan đa dạng và hấp dẫn.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là than.
-
Câu 50:
Địa hình của CHLB Đức được mô tả theo độ cao là đấp án?
A. Phía Bắc địa hình cao, thấp dần về phía Nam.
B. Miền Trung có địa hình cao, thấp dần về phía Bắc và Nam.
C. Phía Bắc có địa hình thấp, cao dần về phía Nam.
D. Cao ở phía Tây và thấp dần về phía Đông.