Trắc nghiệm Kiểu dữ liệu tệp Tin Học Lớp 11
-
Câu 1:
Nếu hàm eof (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
A. Đầu dòng
B. Cuối dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối tệp
-
Câu 2:
Thủ tục đóng tệp có dạng gì?
A. Close(< biến tệp >);
B. Close(< tên tệp >);
C. Close;
D. Close all;
-
Câu 3:
Sau khi làm việc xong với tệp cần phải đóng tệp vì sao?
A. Việc đóng tệp là đặc biệt quan trọng sau khi ghi dữ liệu, khi đó hệ thống mới thực sự hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp
B. Nếu không đóng tệp hệ thống sẽ báo lỗi
C. Nếu không đóng tệp thì tệp đó sẽ bị xoá mất
D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 4:
Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?
A. read (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
B. read (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
C. write (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
D. write (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
-
Câu 5:
Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?
A. read (< tên tệp >, < danh sách biến >);
B. read (< biến tệp >, < danh sách biến >);
C. Real (< tên tệp >, < danh sách biến >);
D. Real (< biến tệp >, < danh sách biến >);
-
Câu 6:
Khi tiến hành mở tệp để ghi và tìm thấy tệp thì sẽ ra sao?
A. Dữ liệu mới sẽ được ghi vào trước nội dung cũ
B. Dữ liệu mới sẽ được ghi vào cuối nội dung cũ
C. Nội dung cũ sẽ bị xoá để chuẩn bị ghi dữ liệu mới
D. Báo lỗi vì không thực hiện được
-
Câu 7:
Để gán tệp KETQUA.TXT cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh nào?
A. f:='KETQUA.TXT';
B. 'KETQUA.TXT':=f;
C. assign(f, 'KETQUA.TXT');
D. assign('KETQUA.TXT',f);
-
Câu 8:
Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh nào?
A. < biến tệp > := < tên tệp >;
B. < tên tệp > =< biến tệp >;
C. assign (< biến tệp > < tên tệp >);
D. assign (< tên tệp >.< biến tệp >);
-
Câu 9:
Để khai báo hai bên tệp văn bản f1, f2 ta viết câu lệnh ra sao?
A. var f1, f2: text;
B. var f1,f2: txt;
C. var f1.txt, f2.txt;
D. var f1.txt; f2.txt;
-
Câu 10:
Khai báo biên tập văn bản là sử dụng cú pháp nào?
A. Var < tên tệp >: text;
B. Var < tên biến tệp >text;
C. Var < tên tệp > string;
D. Var < biến tệp > string;
-
Câu 11:
Đặc điểm của lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp như thế nào?
A. Không được lớn hơn 8Kb
B. Không được lớn hơn 128Mb
C. Không được lớn hơn 1Gb
D. Có thể rất lớn và chi phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-
Câu 12:
Phát biểu nào đúng về dữ liệu kiểu tệp?
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy
B. Sẽ bị mất hết khi chương trình thực hiện xong
C. Được lưu trữ lâu dài trên bộ nhớ ngoài
D. Không bao giờ bị mất
-
Câu 13:
Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở vị trí nào?
A. được lưu trữ trên ROM
B. được lưu trữ trên RAM
C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng
D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
-
Câu 14:
Thứ tự thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp ra sao?
A. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp
C. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
D. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp
-
Câu 15:
Số lượng phần tử trong tệp ra sao?
A. Không được lớn hơn 128
B. Không được lớn hơn 255
C. Phải được khai báo trước
D. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-
Câu 16:
Cách thức để truy cập tệp văn bản là gì?
A. Truy cập tuần tự
B. Truy cập ngẫu nhiên
C. Truy cập trực tiếp
D. Vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp
-
Câu 17:
Phát biểu nào không đúng về biến tệp?
A. Trong lập trình, muốn thao tác trên tệp dữ liệu phải thao tác gián tiếp qua biến tệp
B. Biến tệp là biến kiểu xâu
C. Trong Pascal, biến tệp văn bản có kiểu text
D. Trong chương trình, tên tệp có thể là biến xâu hoặc hằng xâu
-
Câu 18:
Chọn phát biểu sai khi nói các loại kiểu dữ liệu tệp?
A. Tệp nhị phân thuộc loại tệp có cấu trúc
B. Các dòng trong tệp văn bản có độ dài bằng nhau
C. Có thể hiểu nội dung các tệp văn bản khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản
D. Không thể hiểu nội dung các tệp có cấu trúc khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản
-
Câu 19:
Phát biểu nào đúng về số lượng và kích thước tệp?
A. Số lượng phần tử của tệp là cố định.
B. Kích thước tệp có thể rất lớn
C. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục
D. Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa
-
Câu 20:
Phát biểu nào là sai khi nói về truy cập dữ liệu?
A. Có thể truy cập trực tiếp tệp văn bản
B. Tệp có cấu trúc có thể truy cập trực tiếp
C. Tệp có cấu trúc có thể truy cập tuần tự.
D. Truy cập trực tiếp là cách truy cập cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí (thường là số hiệu) của dữ liệu đó.
-
Câu 21:
Phát biểu nào sai về các dạng tệp?
A. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định
B. Tệp chứa dữ liệu được tổ chức theo một cách thức nhất định gọi là tệp có cấu trúc
C. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc
D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng.
-
Câu 22:
Phát biểu nào đúng về dữ liệu kiểu tệp?
A. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM)
B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong
C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhờ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ Flash)
D. Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện
-
Câu 23:
Dữ liệu kiểu tệp sẽ bị mất khi nào?
A. sẽ bị mất hết khi tắt máy
B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột
C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện
D. cả A, B, C đều sai
-
Câu 24:
Dữ liệu kiểu tệp sẽ được lưu ở đâu?
A. được lưu trữ trên ROM
B. được lưu trữ trên RAM
C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng
D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về hàm EOF(<biến tệp>):
A. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc dòng
B. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc tệp
C. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc dòng
D. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc tệp
-
Câu 26:
Dữ liệu kiểu tệp
A. được lưu trữ trên ROM.
B. được lưu trữ trên RAM.
C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng.
D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài.
-
Câu 27:
Hãy chọn các thao tác ghi trên tệp văn bản chứa dữ liệu là :
A. Thông báo mở tệp để đọc => Đọc dữ liệu trong tệp => Đóng tệp => Gán biến tệp với tên tệp.
B. Thông báo mở tệp để đọc => Đọc dữ liệu trong tệp => Gán biến tệp với tên tệp => Đóng tệp.
C. Gán biến tệp với tên tệp => Thông báo mở file để ghi dữ liệu mới => Ghi dữ liệu mới => Đóng tệp
D. Gán biến tệp với tên tệp => Thông báo mở file để ghi dữ liệu mới => Đọc dữ liệu trong tệp => Đóng tệp.
-
Câu 28:
Số lượng phần tử trong tệp
A. Không được lớn hơn 128.
B. Không được lớn hơn 255.
C. Phải được khai báo trước.
D. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-
Câu 29:
Cách thức truy cập tệp văn bản là
A. Truy cập tuần tự.
B. Truy cập ngẫu nhiên.
C. Truy cập trực tiếp
D. Vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp.
-
Câu 30:
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. Sau khi đọc xong tệp, không đóng tệp cũng không gây ảnh hưởng gì cho việc quản lí tệp.
B. Một tệp văn bản đang mở và con trỏ tệp không ở phần tử đầu tiên, muốn làm việc với phần tử đầu tiên của tệp cần đóng tệp và mở lại.
C. Khi mở lại tệp, nếu không thay đổi biến tệp thì không cần gán lại biến tệp với tên tệp.
D. Khi ghi xong dữ liệu vào tệp, cần đóng tệp.
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Muốn đọc / ghi dữ liệu trong một tệp, sau khi gắn biến tệp với tên tệp cần phải thực hiện thao tác mở tệp đó;
B. Trong lệnh mở tệp, cần khai báo tên tệp để xác định đúng vị trí tệp trên đĩa.
C. Trong lệnh gán tên tệp với biến tệp, cần khai báo tên tệp để xác định đúng vị trí tệp trên đĩa.
D. Sau khi mở tệp, con trỏ tệp ở vị trí đầu tệp.
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong lập trình, muốn thao tác trên tệp dữ liệu phải thao tác gián tiếp qua biến tệp.
B. Biến tệp là biến kiểu xâu.
C. Trong Pascal, biến tệp văn bản có kiểu text.
D. Trong chương trình, tên tệp có thể là biến xâu hoặc hằng xâu
-
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Số lượng phần tử của tệp là cố định.
B. Kích thước tệp có thể rất lớn.
C. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục.
D. Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa.