Trắc nghiệm Khái quát về ứng dụng của động cơ đốt trong Công Nghệ Lớp 11
-
Câu 1:
Động cơ đốt trong được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Lâm nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Động cơ đốt trong sử dụng trong mấy lĩnh vực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
-
Câu 3:
Hệ thống truyền lực:
A. Thường sử dụng là động cơ xăng, điêzen
B. Là thiết bị nhận năng lượng từ động cơ để thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
C. Là bộ phận trung gian nối động cơ với máy công tác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Máy công tác:
A. Thường sử dụng là động cơ xăng, điêzen
B. Là thiết bị nhận năng lượng từ động cơ để thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
C. Là bộ phận trung gian nối động cơ với máy công tác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Động cơ đốt trong:
A. Thường sử dụng là động cơ xăng, điêzen
B. Là thiết bị nhận năng lượng từ động cơ để thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
C. Là bộ phận trung gian nối động cơ với máy công tác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Động cơ đốt trong và máy công tác nối gián tiếp thông qua hộp số, đai truyền hoặc xích khi:
A. Tốc độ quay của động cơ bằng tốc độ quay của máy công tác
B. Tốc độ quay của động cơ lớn tốc độ quay của máy công tác
C. Tốc độ quay của động cơ nhỏ tốc độ quay của máy công tác
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 7:
Động cơ đốt trong và máy công tác nối trực tiếp với nhau khi:
A. Tốc độ quay của động cơ bằng tốc độ quay của máy công tác
B. Tốc độ quay của động cơ lớn tốc độ quay của máy công tác
C. Tốc độ quay của động cơ nhỏ tốc độ quay của máy công tác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Động cơ và máy công tác được nối với nhau theo kiểu nào?
A. Nối trực tiếp thông qua khớp nối
B. Nối gián tiếp thông qua hộp số, đai truyền hoặc xích.
C. Cả A và B đều được
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 9:
Động cơ và máy công tác được nối với nhau theo mấy kiểu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Công suất động cơ phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. NĐC = (NCT + NTT).K
B. NCT = (NĐC + NTT).K
C. NTT = (NĐC + NCT).K
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Công suất của động cơ đốt trong có hệ số dự trừ:
A. 1,05
B. 1,5
C. 1,05 đến 1,5
D. 2,05
-
Câu 12:
Nguyên tắc thứ hai trong việc ứng dụng động cơ đốt trong là:
A. Tốc độ quay
B. Công suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 13:
Nguyên tắc đầu tiên trong việc ứng dụng động cơ đốt trong là:
A. Tốc độ quay
B. Công suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 14:
Sử dụng động cơ đốt trong cần đảm bảo nguyên tắc:
A. Về tốc độ quay
B. Về công suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng đọng cơ đốt trong?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:
A. K > 1,5
B. K < 1,05
C. K > 1,05
D. K = 1,05 ÷ 1,5
-
Câu 17:
Nguyên tắc về công suất:
A. NĐC = (NCT . NTT) + K
B. NĐC = (NCT + NTT) . K
C. NCT = (NĐC + NTT) . K
D. NTT = (NĐC + NCT) . K
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là?
A. Tốc độ quay
B. Công suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và b đều sai
-
Câu 19:
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
A. Yêu cầu
B. Nhiệm vụ
C. Điều kiện làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác
D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong
-
Câu 22:
Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
-
Câu 23:
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
-
Câu 24:
Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:
A. Lâm nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Quân sự
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 25:
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:
A. K > 1,5
B. K < 1,05
C. K > 1,05
D. K = 1,05 ÷ 1,5
-
Câu 27:
Nguyên tắc về công suất:
A. NĐC = (NCT . NTT) + K
B. NĐC = (NCT + NTT) . K
C. NCT = (NĐC + NTT) . K
D. NTT = (NĐC + NCT) . K
-
Câu 28:
Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là:
A. Tốc độ quay
B. Công suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và b đều sai
-
Câu 29:
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
A. Yêu cầu
B. Nhiệm vụ
C. Điều kiện làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác
D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong
-
Câu 32:
Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
-
Câu 33:
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
-
Câu 34:
Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:
A. Lâm nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Quân sự
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 35:
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên