Trắc nghiệm Hệ thống bôi trơn Công Nghệ Lớp 11
-
Câu 1:
Loại động cơ nào sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu?
A. Động cơ xăng 2 kì
B. Động cơ xăng 4 kì
C. Động cơ điêzen 4 kì
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Hãy cho biết, đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với lỗ chốt pit-tông
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Dầu bôi trơn có tác dụng gì?
A. Bôi trơn
B. Làm mát
C. Tẩy rửa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát nước
C. Quạt gió
D. Bơm nước
-
Câu 5:
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Két làm mát dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Két làm mát nước
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
Câu 7:
Van an toàn của bơm dầu đóng khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao
C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao
D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 8:
Van khống chế lượng dầu qua két đóng khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao
C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao
D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 9:
Có mấy đường ống được nối với bầu lọc dầu ở hệ thống bôi trơn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Dầu bôi trơn qua két làm mát khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao
C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Dầu bôi trơn qua van an toàn khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao
C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Đâu là bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?
A. Cacte
B. Bơm dầu
C. Van khống chế
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 13:
Có kiểu bôi trơn nào sau đây?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Theo phương pháp bôi trơn, người ta chia hệ thống bôi trơn làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
-
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
Câu 19:
Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 20:
Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 21:
Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
-
Câu 22:
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
-
Câu 23:
Có những phương pháp bôi trơn nào?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Cho biết: Có mấy phương pháp bôi trơn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Tác dụng của dầu bôi trơn:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
Câu 29:
Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 30:
Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 31:
Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
-
Câu 32:
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
-
Câu 33:
Có những phương pháp bôi trơn nào?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Có mấy phương pháp bôi trơn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 35:
Tác dụng của dầu bôi trơn:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên