Trắc nghiệm Giới thiệu về chăn nuôi Công Nghệ Lớp 7
-
Câu 1:
Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?
A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi ngoại nhập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 2:
Ở Việt Nam có mấy loại vật nuôi phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Người làm trong nghề chọn tạo giống vật nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Phòng bệnh cho vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Người làm trong nghề thú y sẽ thực hiện công việc nào sau đây?
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Phòng bệnh cho vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Phòng bệnh cho vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Nghề chọn tạo giống vật nuôi:
A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Nghề thú y:
A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Nghề chăn nuôi:
A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Trong chăn nuôi có ngành nghề nào phổ biến?
A. Nghề chăn nuôi
B. Nghề thú y
C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Trong chăn nuôi có mấy ngành nghề phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
A. Nuôi chăn thả tự do
B. Nuôi công nghiệp
C. Nuôi bán công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Đặc điểm của bác sĩ thú y:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản; phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản.
C. Chăm sóc, theo dõi sức khỏe, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Đặc điểm của nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản; phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản.
C. Chăm sóc, theo dõi sức khỏe, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Đặc điểm của nhà chăn nuôi:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản; phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản.
C. Chăm sóc, theo dõi sức khỏe, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Đặc điểm của nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản:
A. Hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Tư vấn kĩ thuật chăm sóc thủy sản
C. Phát triển chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Chương trình giới thiệu về nghề nào trong chăn nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Đặc điểm của nhà chăn nuôi là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
B. Nghiên cứu về kĩ thuật nuôi dưỡng
C. Chăm sóc vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Chương trình giới thiệu mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Triển vọng của ngành chăn nuôi:
A. Chuyển sang hướng chăn nuôi trang trại, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi hữu cơ
C. Liên kết các khâu để tạo ra sản phẩm chất lượng.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ là:
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Chăn nuôi cung cấp sức kéo của:
A. Trâu
B. Bò
C. Ngựa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm cho con người như:
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Đâu không là nhược điểm của phương pháp nuôi nhốt?
A. Chậm lớn, chậm phát triển
B. Đòi hỏi nhiều về kĩ thuật chăn nuôi
C. Phức tạp về chuồng trại
D. Đòi hỏi điều kiện kinh tế.
-
Câu 25:
Đâu là ưu điểm của phương pháp chăn thả tự do?
A. Dễ nuôi, ít tốn thời gian, ít tốn công sức, ít bệnh
B. Thịt thơm ngon, săn chắc
C. Tự sản xuất con giống
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Đâu không là ưu điểm của phương thức nuôi nhốt?
A. Tự sản xuất con giống
B. Nhanh lớn
C. Dễ kiểm soát dịch bệnh
D. Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên
-
Câu 27:
Phương thức chăn nuôi nào là phương thức chăn nuôi công nghiệp?
A. Chăn thả
B. nuôi nhốt
C. Bán chăn thả
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Xác định: Vật nuôi không bị nhốt hay cột giữ và tự tìm kiếm thức ăn trong khu vực chăn thả, thuộc phương thức chăn thả nào?
A. chăn thả
B. bán chăn thả.
C. nuôi nhốt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Đâu là phương thức chăn thả phổ biến ở nước ta?
A. chăn thả
B. bán chăn thả
C. nuôi nhốt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Xác định có bao nhiêu phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 31:
Gia súc ăn cỏ phổ biến ở nước ta chủ yếu được nuôi ở khu vực nào?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Khu vực Bắc Trung Bộ
D. Cả 3 khu vực trên
-
Câu 32:
Đâu là gia súc ăn cỏ phổ biến ở nước ta?
A. Bò vàng Việt Nam
B. Bò sữa Hà Lan
C. Bò lai Sind
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Ở Việt Nam chủ yếu chăn nuôi các loại vật nuôi nào?
A. Lợn
B. Gia súc ăn cỏ
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Cho biết: Ngành chăn nuôi ở nước ta đang dịch chuyển theo hướng nào?
A. Trang trại
B. công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. liên kết giữa các khâu chăn nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Em hãy cho biết: Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như?
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 36:
Ý nào là biện pháp chăn nuôi hiện đại đang được áp dụng ở nước ta?
A. Chăn nuôi trang trại
B. Mô hình chăn nuôi công nghiệp
C. Gắn chíp điện tử để quản lí vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Xác định tiêu chuẩn nào không dùng để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất?
A. Cân nặng
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
-
Câu 38:
Đâu là yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi ở nước ta?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
B. Có tình yêu nghề và yêu động vật.
C. Có kĩ năng vận hành các máy móc, thiết bị chăn nuôi; có tinh thần trách nhiệm.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi có bao nhiêu yêu cầu chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Cho biết đâu là nghề phổ biến trong chăn nuôi có đặc điểm cơ bản?
A. Nhà chăn nuôi
B. Bác sĩ thú ý
C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 41:
Đâu là hướng phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
A. thu hoạch, chế biến và phân phối để tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
B. chăn nuôi hữu cơ; liên kết giữa các khâu chăn nuôi
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 42:
Cho biết đâu là vai trò của chăn nuôi?
A. + Cung cấp thực phẩm. + Làm cảnh, canh giữ nhà.
B. + Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt. + Cung cấp sức kéo.
C. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 43:
Xác định: Chăn nuôi có vai trò quan trọng, cung cấp nhiều sản phẩm cho?
A. Xuất khẩu
B. Đời sống
C. Sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 44:
Đâu là nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
C. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 45:
Hãy cho biết: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về yếu tố nào?
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 46:
Đâu là tên vật nuôi ngoại nhập?
A. Lợn Landrace
B. Gà Ross 308
C. A và B đúng
D. Gà Ri
-
Câu 47:
Đâu không là sản phẩm của ngành chăn nuôi?
A. Sữa
B. Thịt và các sản phẩm từ thịt
C. Mật ong
D. Bàn ghế.
-
Câu 48:
Xác định đâu là một số nghề trong chăn nuôi?
A. Nghề chăn nuôi
B. Nghề thú y
C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 49:
Xác định đâu là phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. Chăn thả tự do
B. Nuôi công nghiệp
C. nuôi bán công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 50:
Ở Việt Nam có bao nhiêu phương thức chăn nuôi phổ biến?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5