Trắc nghiệm Công nghiệp silicat Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Cho Fe và Zn vào AgNO3 được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là gì?
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2. và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
-
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng về Si, SiO2?
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
-
Câu 3:
5 nhận xét đâu đúng về Si?
1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn.
3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic.
4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử.
5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Em cho 5,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Si vào NaOH thu được 7,84 lít H2 (đktc). Tính %Si trong hỗn hợp?
A. 50,00%
B. 51,19%
C. 50,91%
D. 51,90%
-
Câu 5:
Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Si tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH thu được 15,68 lít H2 ở điều kiên tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp là mấy?
A. 50,00%.
B. 51,19%.
C. 50,91%.
D. 51,90%.
-
Câu 6:
Để thu 100,0 kg loại thủy tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải mấy kg natri cacbonat, coi hiệu suất quá trình sản xuất là 100%?
A. 22,17.
B. 27,12.
C. 20,92.
D. 25,15.
-
Câu 7:
Em hãy xác định thành phần của cát?
A. SiO2.
B. Si.
C. H2SiO3.
D. Na2SiO3.
-
Câu 8:
Nhóm chất tác dụng được với Al và Si là gì?
A. O2 ; dung dịch NaOH.
B. O2 ; Mg.
C. O2 ; MgO.
D. O2 ; Na; dung dịch NaOH.
-
Câu 9:
Sản phẩm thu được khi cho HCl tác dụng với Na2SiO3 ?
A. SiO2
B. H2SiO3
C. NaCl
D. H2O
-
Câu 10:
Hãy nêu những dạng thù hình của Si?
A. Tinh thể và vô định hình
B. Tinh thể
C. Vô định hình
D. Than chì
-
Câu 11:
Tính V khí thu được khi cho 56 gam silic vào dd NaOH dư?
A. 22,4
B. 44,8
C. 89,6
D. 56
-
Câu 12:
Tính mSi cần dùng để điều chế 53,4g silic đioxit.
A. 18,69 gam
B. 12,46 gam.
C. 24,92 gam
D. 37,38 gam
-
Câu 13:
Hãy tính mHF 25% cần dùng để tác dụng vừa đủ với 24 gam SiO2 ?
A. 64
B. 128
C. 25,6
D. 32
-
Câu 14:
Tính lượng Mg được dùng để điều chế 12,6 gam Silic biết %H = 60%?
A. 18
B. 21,6
C. 10,8
D. 36
-
Câu 15:
Bạn hãy xác định thành phần của thủy tinh biết trong loại thủy tinh này chứa 18,43% K2O, 10,98% CaO , 70,59% SiO2 ?
A. K2O.2CaO.6SiO2
B. K2O.CaO.4SiO2
C. K2O.3CaO.8SiO2
D. K2O.CaO.6SiO2
-
Câu 16:
Hãy chọn câu đúng?
A. Là axit nên H2SiO3 tan nhiều trong nước.
B. H2SiO3 có oxit axit tương ứng là SiO2 nên có thể diều chế bằng cách cho SiO2 tác dụng với nước.
C. H2SiO3 là axit mạnh hơn H2CO3
D. H2SiO3 là axit ở trạng thái rắn, tan ít trong nước.
-
Câu 17:
Hãy chọn câu đúng: Silic đioxit (SiO2)
A. tan được trong dung dịch H2SO4.
B. tan được trong nước.
C. tan được trong kiềm nóng chảy.
D. tan được trong dung dịch HCl.
-
Câu 18:
Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau:
A. Công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ gốm, thủy tinh, xi măng...từ những hợp chất thiên nhiên của silic và các hóa chất cần thiết khác.
B. Không nên dùng chai lọ thủy tinh để đựng axit vì axit có tính ăn mòn thủy tinh.
C. Thành phần chính của xi măng là canxi silicat và canxi aluminat.
D. Thành phần chính của thủy tinh là hỗn hợp natri silicat Na2SiO3 và canxi silicat CaSiO3.
-
Câu 19:
Hãy chọn câu đúng.
A. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.
B. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.
C. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám.
D. Xi măng là vật liệu không kết dính.
-
Câu 20:
Axit H
2 SiO3 dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ có silicat kim loại kiềm tan được trong nước, dung dịch đậm đặc của những chất nào sau đây được gọi là thủy tinh lỏng?A. Na2SiO3, K2SiO3
B. Na2SiO3, BaSiO3
C. Na2SiO3, CaSiO3
D. CaSiO3, BaSiO3
-
Câu 21:
Thủy tinh là chất rắn có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào sau đây không phải của thủy tinh?
A. Trong suốt
B. Không có điểm nóng chảy cố định
C. Cho ánh sáng mặt trời đi qua, nhưng giữ lại bức xạ hồng ngoại
D. Thủy tinh rắn, dẻo
-
Câu 22:
Gạch samot là một loại gạch chịu lửa. Nguyên liệu để sản xuất gạch samot là: bột samot, đất sét và nước. Bốt samot thực ra là:
A. Đất sét nung nhỏ lửa, nghiền nhỏ
B. Đá vôi nghiền
C. Đá vôi nung kĩ, nghiền nhỏ
D. Đất sét nung ở nhiệt độ cao, nghiền nhỏ
-
Câu 23:
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào?
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B. Cho SiO2 tác dụng với NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
D. Cho Si tác dụng với NaCl
-
Câu 24:
Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách:
A. Trộn SiO2 với H2SiO3
B. Sấy khô một phần H2SiO3
C. Trộn H2SiO3 với NaOH theo tỉ lệ 1: 1
D. Cho SiO2 tác dụng với HF dư
-
Câu 25:
Trong công nghiệp, Si được điều chế bằng cách nào?
A. Dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện
B. Nung hỗn hợp gồm Mg và cát nghiền mịn
C. Nung monosilan (SiH4) ở khoảng 400∘-1000∘C
D. Nung SiH4 với Na (hoặc K) ở khoảng 500∘C
-
Câu 26:
Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để có thể tạo ra được những vật liệu có hình dạng khác nhau?
A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao
B. Khi đun nóng, thủy tinh mềm ra rồi mới nóng chảy
C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau
D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ
-
Câu 27:
Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ, gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét?
A. Nhôm oxit
B. Sắt oxit
C. Silic đioxit
D. Magie oxit
-
Câu 28:
Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất quan trọng, có ứng dụng rộng rãi. Lí do nào khiến cho việc ứng dụng bê tông cốt thép trở nên phổ biến trong công nghiệp xây dựng?
A. Thép và bê tông có hệ số giãn nở nhiệt bằng nhau
B. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất bền
C. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất đắt tiền
D. A, B đều đúng
-
Câu 29:
Một số loại thủy tinh có màu là do:
A. Cho phẩm màu vào trong quá trình sản xuất
B. Sơn sau khi sản xuất
C. Trong quá trình sản xuất cho thêm một số oxit kim loại
D. Tùy vào tỷ lệ cát, đá vôi và soda đem nung
-
Câu 30:
Để sản xuất thủy tinh loại thông thường (hỗn hợp natri silicat, canxi silicat) cần các hóa chất sau:
A. Đá vôi, H2SiO3, NaOH
B. Cát trắng, đá vôi, soda
C. Đá vôi, H2SiO3, soda
D. Cát trắng, đá vôi, NaOH
-
Câu 31:
Các trị số 30; 40 trên xi măng, ví dụ: PCB: 30; PCW: 40... chỉ điều gì?
A. % tỉ lệ trộn xi măng
B. %CaO trong xi măng
C. Cân nặng của bao xi măng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 32:
Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp slicat?
A. Sản xuất xi măng
B. Sản xuất đồ gốm
C. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
D. Sản xuất thủy tinh
-
Câu 33:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm, muối amoni)
B. Silicagen là axit silixic mất nước một phần.
C. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
D. Tất cả muối silicat của kim loại kiềm đều bị thủy phân mạnh.
-
Câu 34:
Điều chế 12,6 gam Si ở trong PTN ta cần dùng bao nhiêu gam Mg, biết H = 60%?
A. 21,6.
B. 36.
C. 10,8.
D. 18.
-
Câu 35:
Để sản xuất được 39,2 tấn cần dùng bao nhiêu tấn than cốc, biết H = 75%?
A. 44,8 tấn
B. 22,5 tấn
C. 28 tấn
D. 44 tấn
-
Câu 36:
Si tác dụng chất ở nhiệt độ thường là:
A. F2.
B. Br2.
C. Cl2.
D. O2.
-
Câu 37:
Để làm sạch những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào?
A. dd HF.
B. dd H2SO4 loãng.
C. dd HNO3 loãng.
D. dd NaOH loãng.
-
Câu 38:
Si được điều chế trong PTN bằng phương pháp nào?
A. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric.
B. đốt cháy một hỗn hợp bột canxi và cát nghiền mịn.
C. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200°C).
D. dùng magie khử silic đioxit ở nhiệt độ cao.
-
Câu 39:
Si không phản ứng với chất nào bên dưới đây?
A. oxi đốt nóng.
B. dung dịch NaOH.
C. Mg ở nhiệt độ cao.
D. Mg ở nhiệt độ cao.
-
Câu 40:
Phát biểu đúng về hợp chất Si là phát biểu nào sau đây?
A. Axit silixic (H2SiO3) có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
B. Trong phản ứng với oxi, silic đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. Silic đioxit tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng.
D. Khí CO2 thường được dùng để chữa cháy vì CO2 là một oxit axit.
-
Câu 41:
Ý kiến phát biểu sai?
A. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
B. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
D. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
-
Câu 42:
Số oxi hóa cao nhất của Si nằm ở chất nào?
A. SiO2.
B. SiO.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
-
Câu 43:
Silic đioxit không tan trong chất nào?
A. dd HCl
B. dd NaOH đặc nóng
C. dd HF
D. Na2CO3 nóng chảy
-
Câu 44:
Silic phản ứng với?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
C. F2, Mg, NaOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
-
Câu 45:
Dãy đúng với tính chất hóa học của Si và hợp chất của Si?
A. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si
B. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → NaHSiO3
C. Si → NaHSiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si
D. Si → SiH4 → SiO2 → NaHSiO3 → SiO2
-
Câu 46:
Thủy tinh chứa SiO2 50,42%; CaO 23,53%; Na2O 26,05%. Trong loại thủy tinh này 1,0 mol Na2O kết hợp với bao nhiêu SiO2 và CaO?
A. 2,0 mol SiO2 và 1,0 mol CaO
B. 1,0 mol SiO2 và 2,0 mol CaO
C. 1,0 mol SiO2 và 1,0 mol CaO
D. 2,0 mol SiO2 và 2,0 mol CaO
-
Câu 47:
Hãy tìm công thức phù hợp của loại thủy tinh có chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 ?
A. K2O. CaO.4SiO2
B. K2O. CaO.6SiO2
C. K2O. 2CaO.6SiO2
D. K2O. 3CaO.8SiO2
-
Câu 48:
Xác định CTHH của cao lanh biết thành phần chính của đất sét là cao lanh, có công thức là x Al2O3.ySiO2.zH2O, trong đó tỉ lệ về khối lượng các oxit và nước tương ứng là 0,3696;0,4348; 0,1957.
A. Al2O3.2SiO2.3H2O
B. Al2O3.3SiO2.2H2O
C. 3Al2O3.SiO2.2H2O
D. 2Al2O3.SiO2.3H2O
-
Câu 49:
Tính % theo thể tích mỗi khí trong A biết khi đốt cháy hỗn hợp X gồm SiH4 và CH4 thu được chất rắn nặng 6 gam và chất khí. Cho chất khí qua dung dịch NaOH dư thu được 31,8 gam muối khan.
A. 45% và 55%
B. 26% và 74%
C. 25% và 75%
D. 30% và 70%
-
Câu 50:
Cho các phát biểu, số phát biểu đúng là:
1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn
3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic
4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử
5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacboxilic
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1