Trắc nghiệm Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền Công Nghệ Lớp 11
-
Câu 1:
Lỗ ngang thuộc vị trí nào trên pit-tông?
A. Đỉnh pit-tông
B. Thân pit-tông
C. Đầu pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Bên trong đầu to thanh truyền có:
A. Bạc lót
B. Ổ bi
C. Bạc lót hoặc ổ bi
D. Rỗng
-
Câu 3:
Trên pit-tông có lắp mấy loại xec măng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Nhiệm vụ của trục khuỷu là gì?
A. Nhận lực từ thanh truyền để tạo momen quay.
B. Dẫn động các cơ cấu của động cơ
C. Dẫn động các hệ thống của động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chuyển động lắc?
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Bên trong đầu nhỏ thanh truyền có:
A. Bạc lót
B. Ổ bi
C. Bạc lót hoặc ổ bi
D. Rỗng
-
Câu 7:
Khi động cơ làm việc, pit-tông sẽ nhận lực từ đâu?
A. Từ khí cháy
B. Từ trục khuỷu
C. Từ khí cháy và từ trục khuỷu
D. Không xác định
-
Câu 8:
Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chỉ chuyển động quay tròn?
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Đỉnh pit-tông có dạng:
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Pit-tông có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Khi động cơ làm việc, chi tiết nào chỉ chuyển động tịnh tiến?
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Chi tiết chính của nhóm trục khuỷu là
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Chi tiết chính của nhóm thanh truyền là:
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Chi tiết chính của nhóm pit-tông là?
A. Pit-tông
B. Thanh truyền
C. Trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm chi tiết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Đầu pit-tông có rãnh để:
A. Lắp xec măng.
B. Chống bó kẹt, giảm mài mòn.
C. Tản nhiệt, giúp làm mát
D. Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông.
-
Câu 17:
Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng:
A. Bánh đà
B. Đối trọng
C. Má khuỷu
D. Chốt khuỷu
-
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền.
B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền
D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
-
Câu 19:
Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở:
A. Thân máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Trong buồng cháy
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền:
A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I
B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.
C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót.
D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy.
B. Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate.
C. Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí.
D. Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng
-
Câu 22:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
A. Đỉnh pit-tông
B. Thân pit-tông
C. Đầu pit-tông
D. Chốt pit-tông
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới.
B. Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới.
C. Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ
D. Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ
-
Câu 24:
Xec măng được bố trí ở:
A. Đỉnh pit-tông.
B. Đầu pit-tông.
C. Thân pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.
B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.
C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.
D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.
-
Câu 26:
Đầu pit-tông có rãnh để:
A. Lắp xec măng.
B. Chống bó kẹt, giảm mài mòn.
C. Tản nhiệt, giúp làm mát
D. Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông.
-
Câu 27:
Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng:
A. Bánh đà
B. Đối trọng
C. Má khuỷu
D. Chốt khuỷu
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền.
B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền
D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
-
Câu 29:
Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở:
A. Thân máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Trong buồng cháy
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền:
A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I
B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.
C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót.
D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy.
B. Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate.
C. Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí.
D. Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng
-
Câu 32:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
A. Đỉnh pit-tông
B. Thân pit-tông
C. Đầu pit-tông
D. Chốt pit-tông
-
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới.
B. Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới.
C. Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ
D. Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ
-
Câu 34:
Xec măng được bố trí ở:
A. Đỉnh pit-tông.
B. Đầu pit-tông.
C. Thân pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 35:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.
B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.
C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.
D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.