Trắc nghiệm Clo Hóa Học Lớp 9
-
Câu 1:
Hơi bromine có lẫn một ít tạp chất là khí chlorine. Có thể dùng chất nào dưới đây để loại bỏ khí chlorine?
A. KBr
B. KCl
C. H2O
D. NaI
-
Câu 2:
Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chlorine chỉ đóng vai trò chất oxi hoá
B. Chlorine chỉ đóng vai trò chất khử
C. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước đóng vai trò chất khử
-
Câu 3:
Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối của kim loại có hoá trị I. Hãy xác định tên của kim loại.
A. Natri
B. Sắt
C. Nhôm
D. Kali
-
Câu 4:
Cho 5,6 gam bột sắt vào bình khí clo có dư. Sau phản ứng thu được 16,25 gam muối sắt. Tính khối lượng khí clo đã tham gia phản ứng.
A. 10,65g
B. 11,65g
C. 12,65g
D. 13,65g
-
Câu 5:
Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín, thu được 9 gam một chất kết tủa. Công thức hoá học của muối là
A. FeCl2
B. FeCl
C. FeCl3
D. Fe2Cl
-
Câu 6:
Khi điện phân dung dịch NaCl thu được 250g dung dịch NaOH 12%. Tính thể tích khí Cl2 (ở đktc) thu được (Na=23, O=16, H=1).
A. 4,2 lít
B. 8,4 lít
C. 3,2 lít
D. 84 lít
-
Câu 7:
Khi cho KMnO4, MnO2 (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được khí clo có thể tích tương ứng là V1 và V2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là
A. V1 = 2,5V2
B. V1 = V2
C. V1 = 1,5V2
D. V1 = 0,5V2
-
Câu 8:
Clo tác dụng với natri hiđroxit
A. tạo thành muối natri clorua và nước.
B. tạo thành nước giaven
C. tạo thành hỗn hợp các axit.
D. tạo muối natri hipoclorit và nước.
-
Câu 9:
Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. Hiđro.
B. Clo.
C. Cacbon monooxit.
D. Oxi.
-
Câu 10:
Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ theo hình vẽ nào sau đây?
A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (1) hoặc (3).
D. Hình (2) hoặc (3).
-
Câu 11:
Nước clo thường được dùng phổ biến để diệt trùng trong bể bơi. Vậy nước clo là:
A. HCl.
B. HClO.
C. HCl và HClO.
D. H2O.
-
Câu 12:
Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì?
A. Hiđro clorua
B. Hiđro florua
C. Hiđro bromua
D. Hiđro iotua
-
Câu 13:
Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?
A. Điện phân dung dịch
B. Thủy phân
C. Nhiệt phân
D. Điện phân nóng chảy
-
Câu 14:
Clo tác dụng với sắt dư, sản phẩm thu được là:
A. FeCl3
B. FeCl2
C. Fe
D. Fe và FeCl3
-
Câu 15:
Cho dung dịch NaOH 1M để tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo (đktc). Nồng độ mol của muối natri clorua thu được là
A. 0,1M
B. 0,5M
C. 0,3M
D. 0,4M
-
Câu 16:
Hòa tan hoàn toàn 104,4 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?
A. 33,6 lít
B. 26,88 lít
C. 22,4 lít
D. 33,5 lít
-
Câu 17:
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là oxi, clo, hiđroclorua. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là
A. quì tím ẩm
B. dd NaOH
C. dd AgNO3
D. dd brom
-
Câu 18:
Những sản phẩm nào thu được khi cho Cl2 vào NaOH loãng, dư?
A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. NaCl, NaClO, NaOH
C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
-
Câu 19:
Khí clo không td được với chất nào trong 4 đáp án sau?
A. khí O2.
B. dung dịch NaOH.
C. H2O.
D. dung dịch Ca(OH)2.
-
Câu 20:
Khí nào được dùng để làm thuốc khử trùng sinh hoạt trong số 4 chất sau đây?
A. CO2.
B. O2.
C. Cl2.
D. N2.
-
Câu 21:
Trình bày tính chất của các chất trong phản ứng:
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử.
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử.
-
Câu 22:
Số e lớp ngoài cùng của Cl (z = 17) là bao nhiêu?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 23:
Hãy viết PTHH khi cho sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. Fe + Cl2 → FeCl2 + FeCl3
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 24:
Nêu hiện tượng khi cho clo vào KBr là gì?
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng, sau đó lại mất màu.
B. dung dịch có màu vàng nâu.
C. không có hiện tượng gì.
D. dung dịch có màu xanh nhạt.
-
Câu 25:
PUHH được dùng để điều chế clo trong PTN?
A. 2NaCl dpnc→ 2Na + Cl2
B. 2NaCl + 2H2O dpnc→ H2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
-
Câu 26:
Tính V clo cần tác dụng với 16,8g Fe?
A. 4,48 lít.
B. 10,08 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
-
Câu 27:
Em hãy xác định vai trò của clo trong PTHH bên dưới đây: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2?
A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. là chất oxi hóa.
D. là môi trường.
-
Câu 28:
Để làm sạch khí clo có lẫn trong không khí người ta dùng dung dịch nào bên dưới đây?
A. Nước
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
-
Câu 29:
Thế nào là nước clo?
A. Hỗn hợp gồm các chất: Cl2 và HCl, HClO
B. Hợp chất của: Cl2 và nước, HCl, HClO
C. Hỗn hợp gồm các chất: Cl2 nước, HCl, HClO
D. Hỗn hợp gồm các chất: nước, HCl, HClO
-
Câu 30:
Điền từ còn thiếu: Clo là nguyên tố...?
A. Có độ âm điện lớn nhất.
B. Có tính phi kim mạnh nhất.
C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
-
Câu 31:
Em hãy xác định V khí clo sinh ra khi cho 7,3g HCl vào dung dịch MnO2 dư?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 11,2 lít.
D. 22,4 lít.
-
Câu 32:
Hãy xác định mClo tham gia phản ứng với 11,2g bột sắt thu được 32,5 gam muối sắt.
A. 21,3 gam.
B. 20,50 gam.
C. 10,55 gam.
D. 10,65 gam.
-
Câu 33:
Clo tác dụng với NaOH ở điều kiện thường thu được sản phẩm là gì?
A. tạo thành muối natri clorua và nước.
B. tạo thành nước javen.
C. tạo thành hỗn hợp các axit.
D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước.
-
Câu 34:
Đốt cháy cacbon trong oxi ở nhiệt độ cao được hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với FeO nung nóng được khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa K và dung dịch D, đun sôi D lại thu được kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu được khí và dung dịch E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa hiđroxit F. Nung F trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn G. Xác định các chất E, F, G.
A. FeCl2, Fe(OH)2, Fe2O3
B. FeCl3, Fe(OH)3, Fe2O3
C. FeCl2, Fe2O3, Fe(OH)3
D. FeCl3, Fe(OH)3, FeO
-
Câu 35:
Đốt C trong không khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí A1. Cho A1 tác dụng với CuO nung nóng thu được khí A2 và hỗn hợp A3. Cho A2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thì thu được kết tủa A4 và dung dịch A5. Cho A5 tác dụng với Ca(OH)2 lại thu được A4. Nung A4 ta lại thu được A2. Cho biết A1, A2, A3, A4, A5 là chất gì?
A. A1 là CO, CO2; A2 là CO2; A3 là Cu, CuO dư; A4là CaCO3; A5 là Ca(HCO3)2.
B. A1 là CO, CO2; A2 là CO; A3 là Cu, CuO dư; A4 là CaCO3; A5 là Ca(HCO3)2.
C. A1 là CO, CO2; A2 là CO2; A3 là Cu, CuO dư; A4là Ca(HCO3)2; A5 là CaCO3.
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Em hãy xác định A, B, C biết:
HCl + MnO2 → A↑ + B + C (lỏng)
A + C −a/s→ D + E↑
D + Ca(OH)2 → G + C
F + E −to→ C
F + A → D
A. Cl2, HCl, H2
B. Cl2, MnCl2, H2O
C. Cl2, O2, H2
D. Cl2, MnCl2, H2
-
Câu 37:
Em hãy tính V NaOH 1M để tác dụng với 1,12 lít khí clo?
A. 100ml
B. 50ml
C. 500ml
D. 200ml
-
Câu 38:
Tìm M biết cho 17,4g MnO2 vào HCl đặc (dư), đun nóng thu được khí clo, rồi cho lượng clo đó tác dụng với M có hóa trị 2 thì thu được 22,2 gam muối.
A. Ca
B. Zn
C. Cu
D. Mg
-
Câu 39:
Tính VCl2 tác dụng với 11,9g Zn, Al trong khí Cl2 dư thu được 40,3 gam hỗn hợp muối?
A. 17,92 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,20 lít.
-
Câu 40:
Em hãy xác định V clo phản ứng với Fe biết sau phản ứng sinh ra 32,5 gam muối?
A. 6,72 lít.
B. 13,44 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
-
Câu 41:
Tính V khí clo thu được khi cho 29,2g HCl vào KMnO4?
A. 8,96
B. 17,92
C. 5,60
D. 11,20
-
Câu 42:
Tính lượng clo lớn nhất thoát ra khi cho 100g dung dich HCl 36,5% vào bình đựng 15,4 gam MnO2?
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 5,6 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 43:
Phát biểu không đúng về phản ứng của clo?
A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3
-
Câu 44:
TPTN, để điều chế một lượng nhỏ khí clo người ta làm như thế nào?
A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl loãng
B. Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. Cho KMnO4 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng
-
Câu 45:
Trong TN thì Clo tồn tại chủ yếu ở dưới dạng nào bên dưới đây?
A. Đơn chất
B. Muốii cloarua
C. Muối NaClO3
D. Axit clohidric
-
Câu 46:
Xác định CTHH của muối biết cho 12,7g muối sắt clorua vào NaOH thu được 9g một chất kết tủa?
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeCl
D. FeCl4
-
Câu 47:
Hãy tính m clo cần dùng để phản ứng với 5,6g bột sắt biết sau phản ứng thu được 16,25 gam muối sắt?
A. 7,94 gam
B. 10,65 gam
C. 5,34 gam
D. 8,24 gam
-
Câu 48:
Xác định M biết cho clo dư vào 9,2g M hóa trị I thu được 23,4g muối?
A. Ba
B. Ag
C. K
D. Na
-
Câu 49:
Trong 4 đáp án sau, đáp án nào mà chất đó phản ứng với clo?
A. NaCl
B. NaOH
C. CaCO3
D. HCl
-
Câu 50:
Hãy tìm A biết:
KClO3 → A + B
A + H2O → D + E + F
D + E → KCl + KClO + H2O
A. NaCl
B. KClO3
C. KMnO4
D. KCl