Trắc nghiệm Chim bồ câu Sinh Học Lớp 7
-
Câu 1:
Zenaida aurita là một loài động vật nhỏ, là biểu tượng quốc gia của Anguilla. Nó thường đẻ hai quả trứng cùng một lúc, mất khoảng hai tuần để nở.
Với suy nghĩ này, loại động vật nào mô tả Zenaida?A. Có vảy
B. Có lông mao
C. Có lông vũ
D. Khác
-
Câu 2:
Lớn nhất trong các loài rùa, được bảo vệ bởi mai của nó, rùa biển Thái Bình Dương di cư khoảng 6.000 dặm (9.700 km) từ Indonesia đến California, nó ăn gì?
A. Trứng chim
B. Cua
C. Sứa
D. Hải cẩu
-
Câu 3:
Ghép nối các nội dung sau sao cho phù hợp với cấu tạo của các hệ cơ quan tương ứng ở chim bồ câu?
1. Hệ tuần hoàn a. phổi và hệ thống ống khí
2. Hô hấp b. tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
3. Bài tiết c. thận sau, không có bóng đái
A. 1 - c, 2 - a, 3 - b
B. 1 - b, 2 - a, 3 - c
C. 1 - a, 2 - b, 3 - c
D. 1 - b, 2 - c, 3 - a
-
Câu 4:
Khi nói về hệ tuần hoàn của chim bồ câu, các phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim có 4 ngăn, gồm 2 nửa phân tách nhau hoàn toàn
B. Nửa phải có máu đỏ tươi, nửa trái chứa máu đỏ thẫm
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. B và C sai
-
Câu 5:
Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm là
A. tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt.
B. tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
C. tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể
D. tim 4 ngăn máu đỏ thẩm nuôi cơ thể
-
Câu 6:
Khi so sánh về đặc điểm cấu tạo hệ tuần hoàn của chim bồ câu và thằn lằn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tim của thằn lằn và chim bồ câu đều có 4 ngăn hoàn chỉnh
B. Máu đi nuôi cơ thể đều là máu pha
C. Ở chim bồ câu, máu từ cơ quan về tim là máu đỏ tươi còn ở thằn lằn là máu đỏ thẫm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
-
Câu 8:
Ở chim bồ câu, máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim đến phổi là máu
A. đỏ tươi.
B. đỏ thẫm.
C. máu giàu oxi.
D. máu pha.
-
Câu 9:
Ở chim bồ câu, máu đến tế bào các cơ quan được thực hiện sự trao đổi khí là máu
A. đỏ tươi.
B. đỏ thẫm.
C. máu pha.
D. máu nghèo oxi.
-
Câu 10:
Ở chim bồ câu, ngăn nào của tim luôn chứa máu đỏ thẫm (máu nghèo oxi)?
A. Tâm thất phải, tâm nhĩ phải.
B. Tâm thất trái, tâm nhĩ trái.
C. Tâm thất trái, tâm nhĩ phải.
D. Tâm thất phải, tâm nhĩ trái.
-
Câu 11:
Nối các đặc điểm cấu tạo ngoài tương ứng với ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu?
1. Thân hình thoi
2. Chi trước biến thành cánh
3. Chi sau gồm 3 ngón trước, 1 ngón sauA. làm giảm sức cản của không khí
B. thích nghi với đời sống bay lượn
C. giúp chim bám chặt vào cành câyA. 1 - B; 2 - A; 3 - C
B. 1 - A; 2 - B; 3 - C
C. 1 - A; 2 - C; 3 - B
D. 1 - C; 2 - A; 3 -B
-
Câu 12:
Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng:
A. Vì chim đẻ số lượng trứng ít.
B. Giảm trọng lượng cơ thể.
C. Vì khả năng thụ tinh cao.
D. Vì chim có tập tính nuôi con.
-
Câu 13:
Nối các đặc điểm cấu tạo ngoài tương ứng với ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu?
1. Thân hình thoi A. giúp thích nghi với đời sống bay lượn.
2. Chi trước biến thành cánh B. giúp chim bám chặt vào cành cây khi chim đậu.
3. Chi sau gồm 3 ngón trước, 1 ngón sau, đều có vuốt C. giúp giải sức cản của không khí khi bay.
A. 1 - B; 2 - A; 3 - C
B. 1 - A; 2 - B; 3 - C
C. 1 - C; 2 - B; 3 - C
D. 1 - C; 2 - A; 3 - B
-
Câu 14:
Nối các đặc điểm cấu tạo ngoài tương ứng với ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu?
1. Lông tơ gồm các sợi lông mảnh a. giúp chim linh hoạt, phát huy được tác động của các giác quan
2. Mỏ sừng bao lấy hàm b. không có răng làm đầu chim nhẹ.
3. Cổ dài, khớp đầu với thân c. làm thành chùm lông xốp giúp giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ
A. 1 - b; 2 - a; 3 - c
B. 1 - a; 2 - c; 3 - b
C. 1 - c; 2 - b; 3 - a
D. 1 - b; 2 - c; 3 - a
-
Câu 15:
Khi nói về đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chim bồ câu chỉ hô hấp nhờ phổi
B. Buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển
C. Chim trống có 1 tinh hoàn và ống dẫn tinh bên trái phát triển
D. Thực quản xuất hiện diều
-
Câu 16:
Khi nói về tiêu hóa ở chim bồ câu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình tiêu hóa chỉ diễn ra ở trong ống tiêu hóa.
B. Dạ dạy tuyến nằm giữa dạ dày cơ và ruột non.
C. Tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở dạ dày cơ.
D. Dạ dày tuyến là cơ quan dự trữ thức ăn.
-
Câu 17:
Diều ở chim bồ câu có vai trò gì?
1. Dự trữ thức ăn.
2. Tiết sữa diều nuôi chim non.
3. Làm thức ăn mềm ra.
4. Là nơi tiêu hoá một phần thức ăn.
Số ý đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?
A. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
C. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
-
Câu 19:
Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau
A. khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
C. khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
D. khí quản, phế quản, phổi.
-
Câu 20:
Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
-
Câu 21:
Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ
A. sự nâng hạ của thềm miệng.
B. sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
C. sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
D. sự hút đẩy của hệ thống túi khí
-
Câu 22:
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
-
Câu 23:
Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là
A. 9 túi.
B. 8 túi.
C. 7 túi.
D. 6 túi.
-
Câu 24:
Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?
A. Miệng có mỏ xừng
B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
C. Không có miệng và mỏ xừng
D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
-
Câu 25:
Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
A. Tuyến phao câu.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa.
D. Tuyến nước bọt.
-
Câu 26:
Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giữ nhiệt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
-
Câu 27:
Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm
A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
-
Câu 28:
Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 29:
Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
C. Cản không khí khi ấy.
D. Tăng diện tích khi bây.
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt.
D. Nuôi con bằng sữa diều.
-
Câu 31:
Giống với thằn lằn, đặc điểm nào của chim bồ câu giúp phát huy được tác dụng của các giác quan mắt, tai?
A. Đầu nhẹ
B. Thân được bao phủ bởi lông vũ
C. Cổ dài
D. Các chi phát triển.
-
Câu 32:
Bộ phận nào dưới đây không có ở chim bồ câu?
1. Thận
2. Phổi.
3. Bóng đái.
4. Tim.
5. Dạ dày cơ.
Số phương án đúng là:A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 33:
Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ bài tiết của chim bồ câu?
A. Thận.
B. Bóng đái.
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Huyệt.
-
Câu 34:
Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?
A. Thận sau
B. Huyệt
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Bóng đái
-
Câu 35:
Túi khí của chim bồ câu tham gia vào hoạt động của cơ quan nào?
A. Tuần hoàn
B. Tiêu hóa
C. Hô hấp
D. Bài tiết
-
Câu 36:
Hệ thống túi khí của chim bồ câu có mấy túi?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 37:
Da của chim bồ câu có đặc điểm gì?
A. Da khô, phủ lông vũ
B. Da khô, phủ lông mao
C. Da khô, có vảy sừng
D. Da ẩm có tuyến nhờn.
-
Câu 38:
Đặc điểm không thuộc về chim bồ câu là:
A. Bay kiểu vỗ cánh.
B. Sống trên cạn, thích nghi với đời sống bay lượn.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Nuôi con bằng sữa mẹ.
-
Câu 39:
Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường nhờ động vật nào sau đây làm phương tiện đưa thư. Hay chúng còn được mệnh danh là các “bưu tá viên”?
A. bồ câu.
B. chim ưng.
C. chim đại bàng.
D. chim sẻ.
-
Câu 40:
Hệ thống túi khí có vai trò gì đối với đời sống của chim bồ câu? (chú ý câu hỏi có thể có nhiều hơn một đáp án đúng)
1. giúp tận dụng được lượng ôxi trong không khí hít vào, làm tăng hiệu quả hô hấp.
2. làm giảm khối lượng riêng của chim và giảm ma sát nội quan khi bay.
3. làm tăng khả năng tích trữ khí.
4. làm giảm nhu cầu sử dụng khí ôxi, tăng hiệu suất sử dụng khí cacbônic.
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,4
D. 1,2,3,4
-
Câu 41:
Đặc điểm nào dưới đây không có ở hệ tuần hoàn của chim bồ câu?
A. tim 4 ngăn.
B. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
C. ở mỗi nửa tim, có van giữa tâm thất và tâm nhĩ.
D. ở giữa hai bên tâm thất có vách ngăn chưa hoàn chỉnh.
-
Câu 42:
Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp
A. giảm trọng lượng khi bay.
B. giảm sức cản của không khí khi bay.
C. chim bay chậm hơn.
D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.
-
Câu 43:
Hệ thống túi khí của chim bồ câu có vai trò gì?
1. giảm khối lượng riêng của chim.
2. giảm ma sát nội quan khi bay.
3. tăng khả năng thông khí.
4. điều hòa thân nhiệt.
A. 1,2,3,4
B. 1,2
C. 3,4
D. 1
-
Câu 44:
Khi nói về phổi và hoạt động hô hấp của chim bồ câu, phát biểu nào sau đây sai?
A. phổi gồm một mạng ống khí dày đặc.
B. hệ thống túi khí phân nhánh gồm 9 túi.
C. khi chim đậu, hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.
D. không khí đi theo hai chiều khác nhau cả khi hít vào và cả khi thở ra.
-
Câu 45:
Đặc điểm nào dưới đây có ở chim bồ câu nhà?
(1) Chim mái mỗi lứa chỉ đẻ 2 trứng.
(2) Chim mái không có cơ quan giao phối.
(3) Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
(4) Có kiểu bay lượn.
(5) Không có răng.
(6) Nuôi con bằng sữa diều.
A. 1,2,4,6
B. 1,3,5
C. 2,4,5,6
D. 1,2,3,4
-
Câu 46:
Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh và giác quan của chim bồ câu là sai?
A. Chưa có vành tai.
B. Chưa có ống tai ngoài.
C. Có mi mắt thứ ba.
D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.
-
Câu 47:
Em hãy cho biết tên loài động vật được minh họa trong hình dưới đây:
A. Đại bàng.
B. Chim bồ câu.
C. Vịt.
D. Mực ống.
-
Câu 48:
Khi đậu chim hô hấp bằng
A. Các túi khí
B. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
C. Trao đổi khí qua da
D. Phổi và da
-
Câu 49:
Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay
A. Không có răng
B. Có túi khí
C. Không có bóng đái
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
-
Câu 50:
Đặc điểm não KHÔNG đúng khi nói đến giác quan của chim
A. Mắt tinh
B. Có 3 mí mắt
C. Tai có ống tai ngoài, chưa có vành tai
D. Tai có ống tai ngoài, có vành tai