Trắc nghiệm Câu lệnh điều kiện Tin Học Lớp 8
-
Câu 1:
Nếu a >0 thì in ra màn hình “a la so duong” ngược lại in ra màn hình “a la so am”; theo em đây là:
A. Câu lệnh điều kiện dạng đủ.
B. Câu lệnh điều kiện dạng thiếu.
C. Câu lệnh điều kiện hỗn hợp.
D. Câu lệnh điều kiện không đủ.
-
Câu 2:
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là bao nhiêu?
S:=100;
If S >10 then S:=S+1
else S:=S-1;
A. 101
B. 100
C. 99
D. 10
-
Câu 3:
Nếu một số nguyên dương N là một số chẵn thì ta cần xét điều kiện nào?
A. (N mod 2)=0 and (N >0);
B. (N mod 2)=0 or (N >=0);
C. (N mod 2)<>0 and (N >0)
D. (N mod 2)=0 or (N <0);
-
Câu 4:
Để thể hiện điều kiện K nằm trong khoảng từ 6.5 đến 8, câu nào sau đây đúng?
A. (K>=6.5) or (K<=8);
B. (K>=6.5) and (K<=8)
C. (K>6.5) or (K<=8)
D. (K>=6.5) and (K<8)
-
Câu 5:
Cách viết đúng của câu lệnh điều kiện: Nếu x nhỏ hơn 0 thì in ra màn hình “x là số âm” trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. If a<0 then writeln(‘x la so am);
B. If x<0 then writeln(‘x la so am);
C. If x>0 then writeln(‘x la so am);
D. If x=0 then writeln(‘x la so am);
-
Câu 6:
Biểu diễn câu nói sau sang câu lệnh điều kiện trong pascal?
A. If a mod 2 then writeln(a, ’la so chan’) else writeln(a, ’la so le);
B. If a mod 2 = 0 then writeln(a, ’la so chan’) else writeln(a, ’la so le);
C. If a mod 2 = 0 then writeln(a, ’la so chan’); else writeln(a, ’la so le);
D. If a mod 2 then writeln(a, ’la so chan’);
-
Câu 7:
Trong pascal, trong câu lệnh đều kiện thì điều kiện là phép gì?
A. Phép so sánh
B. Phép gán
C. Phép cộng
D. Phép chia
-
Câu 8:
Tính giá trị của biến Y sau khi thực hiện câu lệnh:
Y:= 4;
if (7 div 3) = 2 then Y :=Y-2;
A. 1
B. 2
C. 10
D. 30
-
Câu 9:
Cú pháp câu điều kiện dạng thiếu là:
A. If < Điều kiện>then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;
B. If < Điều kiện>then < Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện>then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;
D. If < Điều kiện >then < Câu lệnh 1 >Else < Câu lệnh 2 >;
-
Câu 10:
Hãy cho biết trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
A. if a := 1 then a := a + 1;
B. if a >b else write(a);
C. if (a mod 2) = 0 then write('So khong hop le');
D. if x = y; then writeln(y);
-
Câu 11:
Cấu trúc rẽ nhánh gồm:
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
B. Cấu trúc rẽ nhánh dư
C. Cấu trúc rẽ nhánh thiếu
D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 12:
Tính giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh
if (45 div 4) = 11 then X :=X+7;
(Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 2)
A. 2
B. 7
C. 9
D. 11
-
Câu 13:
Cấu trúc rẽ nhánh có bao nhiêu loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Hãy cho biết If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định
B. Vòng lặp không xác định
C. Câu lệnh điều kiện
D. Một khai báo
-
Câu 15:
Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
X:= 10;
IF (91 mod 3 ) = 0 then X :=X+20;
A. 10
B. 30
C. 2
D. 1
-
Câu 16:
Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a else max : = b;
D. If 5 := 6 then x : = 100;
-
Câu 17:
IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5;
Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3
-
Câu 18:
Hãy chọn cách dùng sai . Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau :
A. if A <= B then X := A else X := B;
B. if A < B then X := A;
C. X := B; if A < B then X := A;
D. if A < B then X := A else X := B;
-
Câu 19:
Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a; If b>Max then Max:=b;
B. If a>b then Max:=a else Max:=b;
C. Max:=b; If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
-
Câu 20:
Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng:
A. If x:= 5 then a = b;
B. If x > 4; then a:= b;
C. If x > 4 then a:=b else m:=n;
D. If x > 4 then a:=b; else m:=n;
-
Câu 21:
Ta có 2 lệnh sau:
x:= 8;
If x>5 then x := x +1;
Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 5
B. 9
C. 8
D. 6
-
Câu 22:
Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
if (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+2;
( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5)
A. 5
B. 9
C. 7
D. 11
-
Câu 23:
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;
B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;
D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh ?
A. A:= B
B. A > B
C. N mod 100
D. “A nho hon B”