Trắc nghiệm Biểu diễn lực Vật Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải. Điều này chứng tỏ xe
A. Đột ngột dừng lại.
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải.
D. Đột ngột rẽ sang trái.
-
Câu 2:
Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc
C. Có phương vuông góc với với vận tốc
D. Có phương bất kỳ so với vận tốc
-
Câu 3:
Vật m1 và m2 đang chuyển động với các vận tốc v1 và v2 thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ.
Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
-
Câu 4:
Trường hợp nào dưới đây lực tác dụng vào vật làm cho vật vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng?
A.
B.
C.
D. A và B
-
Câu 5:
Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi
A. lực ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
B. lực hợp với phương của chuyển động với góc α.
C. lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
-
Câu 6:
Độ lớn của lực đẩy Ác - si - mét phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Thể tích của vật chìm trong chất lỏng
B. Thể tích của vật
C. Khối lượng của vật
D. Cả khối lượng và thể tích của vật
-
Câu 7:
Một hòn đá bị ném xiên đang chuyển động cong. Hình nào trong hình 4.7 biểu diễn đúng lực tác dụng lên hòn đá (Bỏ qua sức cản của môi trường).
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về lực:
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động
B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.
D. Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.
-
Câu 9:
Cặp lực nào trong hình 5.3 là cặp lực cân bằng?
A. Trong hình a
B. Trong hình a và b
C. Trong hình c và d
D. Trong hình d
-
Câu 10:
Các yếu tố của một vectơ lực bao gồm
A. Điểm đặt và độ lớn
B. Phương, chiều và độ lớn
C. Phương và độ lớn
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
-
Câu 11:
Khi bắn tên, dây cung tác dụng lên mũi tên lực F=100N. Lực này được biểu diễn bằng vectơ lực F, với tỉ xích 0,5cm ứng với 50N. Trong 4 hình , hình nào vẽ đúng lực F?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 12:
Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu tác dụng lên ôtô lực F theo hai tình huống minh họa trong hình a và b thì vận tốc của ôtô thay đổi như thế nào?
A. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huông b vận tốc giảm
B. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc giảm
C. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc tăng
D. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc tăng
-
Câu 13:
Dùng búa nhổ đinh khỏi tấm ván. Hình nào trong hình biểu diễn đúng lực tác dụng của búa lên đinh?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 14:
Một hòn đá bị ném xiên đang chuyển động cong. Hình nào trong hình biểu diễn đúng lực tác dụng lên hòn đá (Bỏ qua sức cản của môi trường).
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 15:
Chọn đáp án đúng. Khi chơi tennis, vận động viên đập mặt vợt vào trái bóng. Khi đó mặt vợt đã tác dụng lực
A. Làm biển dạng trái bóng và biến đổi chuyển động của nó.
B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của trái bóng.
C. Chỉ làm biến dạng trái bóng
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 16:
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? Chọn câu trả lời đúng.
A. Vận tốc không thay đổi
B. Vận tốc tăng dần
C. Vận tốc giảm dần
D. Có thể tăng dần và cũng có thê giảm dần.
-
Câu 17:
Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí: …. là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
A. Véctơ
B. Thay đổi
C. Vận tốc
D. Lực
-
Câu 18:
Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc
C. Có phương vuông góc với với vận tốc
D. Có phương bất kỳ so với vận tốc
-
Câu 19:
Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động chậm đi thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc
C. Có phương vuông góc với với vận tốc
D. Có phương bất kỳ so với vận tốc
-
Câu 20:
Khi có lực tác dụng lên một vật thì … Chọn phát biểu đúng
A. Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động nhanh lên
B. Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động chậm lạI
C. Lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng và biến đổi chuyển động của vật
D. Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật
-
Câu 21:
Hình nào sau đây biểu diễn đúng lực kéo F tác dụng lên vật theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 20N?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 22:
Quan sát một vật thả rơi trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lý nào thay đổi?
A. Khối lượng riêng
B. Trọng lượng
C. Vận tốc
D. Khối lượng
-
Câu 23:
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật và vật cân bằng.
D. Khi có một lực tác dụng lên vật.
-
Câu 24:
Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lý.
“Lực và vận tốc là các đại lượng…”
A. vecto
B. thay đổi
C. lực
D. vận tốc
-
Câu 25:
Nếu vectơ vận tốc của vật không đổi, thì vật ấy đang chuyển động như thế nào?
A. Vật chuyển động có vận tốc tăng dần.
B. Vật chuyển động có vận tốc giảm dần.
C. Vật chuyển động đều
D. Vật chuyển động thẳng đều.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực và vận tốc?
A. Khi một vật chuyển động không đều thì không có lực nào tác dụng lên vật.
B. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vị trí của vật.
C. Lực và vận tốc là các đại lượng vectơ.
D. Vật chuyển động với vận tốc càng lớn thì lực tác dụng lên vật cũng càng lớn.
-
Câu 27:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lực và vận tốc là các đại lượng......................
A. Lực
B. Vận tốc
C. Véc tơ
D. Thay đổi
-
Câu 28:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lực tác dụng lên vật làm cho vật vận tốc của vật.................
A. Lực
B. Vận tốc.
C. Vectơ
D. Thay đổi
-
Câu 29:
Quan sát một vật được thả rơi từ trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi?
A. Khối lượng
B. Khối lượng riêng.
C. Trọng lượng.
D. Vận tốc
-
Câu 30:
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Lực có thể làm cho vật thay đổi vận tốc và bị biến dạng.
B. Lực là nguyên nhân làm cho các vật chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng
-
Câu 31:
Dùng cụm từ thích hợp nhất để diền vào chỗ trống:
Lực là nguyên nhân làm .....................vận tốc của chuyển động.
A. Tăng
B. Giảm
C. Thay đổi
D. Không đổi
-
Câu 32:
Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về tác dụng của lực?
A. Lực làm cho vật chuyển động.
B. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc.
C. Lực làm cho vật bị biến dạng.
D. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bi biến dạng hoặc cả hai.
-
Câu 33:
Khi vật đang đứng yên chịu tác dụng của một lực duy nhất, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Vận tốc giảm theo thời gian.
B. Vận tốc tăng dần theo thời gian.
C. Vận tốc không thay đổi.
D. Vận tốc có thể vừa tăng vừa giảm.
-
Câu 34:
Quả bóng đang nằm trên sân, Huy đá vào quả bóng làm quả bóng lăn đi. Ta nói Huy đã tác dụng vào quả bóng một lực, điểm đặt của lực này là:
A. ở chân người.
B. ở quả bóng.
C. ở mặt đất.
D. ở chân người và mặt đất.
-
Câu 35:
Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Lực là một đại lượng véc tơ.
B. Lực có tác dụng làm thay đổi độ lớn của vân tốc.
C. Lực có tác dụng làm đổi hướng của vận tốc.
D. Lực không phải là một đại lượng véc tơ.
-
Câu 36:
Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật.
B. Lực là nguyên nhân làm cho các vật chuyển động.
C. Lực có thể làm cho vật thay đổi vận tốc và bị biến dạng.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
-
Câu 37:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật.
B. Khi có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng nhau.
C. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
-
Câu 38:
Một người đang chạy nhanh đột nhiên muốn chạy quanh một cái cột, người đó phải lấy một tay ôm lấy cột là để:
A. gây ra lực, tăng vận tốc khi chạy.
B. gây ra lực tác dụng lên cơ thể để dễ thay đổi hướng của chuyển động.
C. giảm vận tốc khi đang chạy.
D. có quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
-
Câu 39:
Trọng lực tác dụng lên vật có:A. phương ngang, chiều chuyển động của vật
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
D. phương xiên, chiều chuyển động của vật
-
Câu 40:
Đại lượng nào sau đây là đại lượng véc-tơ?A. khối lượng của vật
B. trọng lực
C. chiều dài của vật
D. thể tích của vật
-
Câu 41:
Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Lực là nguyên nhân làm tăng vận tốc của vật
B. Lực là nguyên nhân làm giảm vận tốc của vật
C. Lực là nguyên nhân làm vật chuyển động
D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc
-
Câu 42:
Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:
A. lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
B. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
C. lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
D. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
-
Câu 43:
Lực tác dụng lên vật theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 40N, tỉ xích 1cm ứng với 20N. Cách biểu diễn đúng là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 44:
Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Lực là một đại lượng véc tơ.
B. Lực có tác dụng làm thay đổi độ lớn của vân tốc.
C. Lực có tác dụng làm đổi hướng của vận tốc.
D. Lực không phải là một đại lượng véc tơ.
-
Câu 45:
Véc tơ lực được biểu diễn như thế nào?
A. Bằng một mũi tên có phương, chiều tuỳ ý.
B. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
C. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
D. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài tuỳ ý biểu thị cường độ của lực.
-
Câu 46:
Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
A. Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn.
B. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương.
C. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.
D. Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều.
-
Câu 47:
Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
A. Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn.
B. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương.
C. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.
D. Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều.
-
Câu 48:
Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương , chiều.
B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn.
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
-
Câu 49:
Với cùng cường độ, cách biểu diễn hai lực cân bằng nào sau đây đúng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
-
Câu 50:
Một vật nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng (hình vẽ), lực cân bằng với trọng lực P là:
A. \( \overrightarrow F_1\)
B. \( \overrightarrow N\)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai