Trắc nghiệm Axit cacbonic và muối cacbonat Hóa Học Lớp 9
-
Câu 1:
Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100 gam dung dịch HCl, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 10,6 gam và 8,4 gam
B. 16 gam và 3 gam
C. 10,5 gam và 8,5 gam
D. Kết quả khác.
-
Câu 2:
Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất của phản ứng là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 3:
Nung nóng m gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến phản ứng hoàn toàn, sau phản ứng thu được 2,72 gam hỗn hợp 2 oxit và 1344 ml khí CO2 (ở đktc). Hãy tính giá trị của m.
A. 5,36g
B. 4,36g
C. 3,36g
D. 2,36g
-
Câu 4:
Cho 1,06 gam muối cacbonat kim loại hoá trị I tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 224 ml khí cacbonic (ở đktc). Xác định công thức phân tử muối cacbonat.
A. Na2CO3
B. NaCO3
C. K2CO3
D. KCO3
-
Câu 5:
Hoà tan 10gam hỗn hợp 2 muối Cacbonnat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc).
Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khác nhau?A. 13,03 gam
B. 13,3 gam
C. 103,3 gam
D. 10,33 gam
-
Câu 6:
Hoà tan 20gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị 1 và 2 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (ở đktc) tính khối lượng muối khan thu được ở dung dịch X.
A. 20 gam
B. 22,2 gam
C. 23 gam
D. 23,2 gam
-
Câu 7:
Cho m gam hỗn hợp muối A2CO3 và MCO3 tác dụng hết với 300 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 8:
Hãy xác định công thức hóa học của muối natri cacbonat ngậm nước biết rằng khi nung 3,1 gam tinh thể này đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là 2,65 gam
A. Na2CO3.H2O
B. Na2CO3.2H2O
C. 2Na2CO3.H2O
D. Na2CO3.3H2O
-
Câu 9:
Tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 980 gam H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.
A. 22,4 lít
B. 224 lít
C. 4,48 lít
D. 448 lít
-
Câu 10:
Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, NaCl, NaOH. Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. không nhận ra
-
Câu 11:
Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết ?
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và BaCl2
-
Câu 12:
Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là :
A. NaHCO3, Na2CO3
B. Na2CO3, NaHCO3
C. Na2CO3
D. Không đủ dữ liệu xác định
-
Câu 13:
Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào không thể tác dụng với nhau?
A. H2SO4 và KHCO3
B. K2CO3 và NaCl
C. MgCO3 và HCl
D. CaCl2 và Na2CO3
-
Câu 14:
Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vôi là do có phản ứng:
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
C. CaCO3 → CaO + H2O.
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
-
Câu 15:
Sản phẩm khi cho NaOH vào FeCl3 là chất nào trong 4 chất?
A. NaCl và Fe(OH)2.
B. NaCl và Fe(OH)3.
C. Fe2O3 và NaCl.
D. Fe(OH)2; Fe(OH)3 và NaCl.
-
Câu 16:
Na2CO3 phản ứng với những chất nào trong HCl, KCl, Ca(OH)2, BaCl2.
A. hai chất.
B. bốn chất.
C. ba chất.
D. một chất.
-
Câu 17:
Loại muối không tan trong nước trong 4 chất dưới đây?
A. K2SO3
B. Na2SO3
C. CuCl2
D. BaSO4.
-
Câu 18:
CO dùng làm chất đốt trong CN, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa loại bỏ các tạp chất trên?
A. H2O dư.
B. Dung dịch NaCl dư.
C. Dung dịch Ca(OH)2 dư.
D. Dung dịch HCl dư.
-
Câu 19:
Trên bề mặt của chậu nước vôi để ngoài không khí thường bao phủ lớp gì?
A. Ca(HCO3)2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
-
Câu 20:
Hãy tính mCO2 thải ra khi sản suất một tấn vôi (CaO) từ đá vôi?
A. 0,78 tấn
B. 0,785 tấn
C. 0,7857 tấn
D. 0,7957 tấn
-
Câu 21:
Nung 14,2 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 được 7,6 gam chất rắn và khí X. Cho khí X vào 100 ml KOH 1M thì khối lượng muối thu được là bao nhiêu ?
A. 20 g
B. 15 g
C. 5 g
D. 10 g
-
Câu 22:
Tính mCaCO3 biết khi nung thì thu được V1 lít khí. Sục khí vào 200ml dd Ba(OH)2 0.5M được 3.94 g kết tủa.
A. 7 g
B. 2g hoặc 18 g
C. 9 g
D. 10 g
-
Câu 23:
Nhiệt phân hỗn hợp 17,4g M2CO3 và CaCO3 thu được 8,6g chất rắn và V lít khí CO2 (đktc). Xác định V và kim loại M?
A. 4,48 lit; Na
B. 4,48 lit; K
C. 4,48 lit; Li
D. 2,24 lit; Li
-
Câu 24:
X gồm FeCO3 và BaCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và V lít CO2 (đktc). Hòa tan Y vào H2O dư thu được Z và 8 gam chất rắn không tan. Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào Z thu được 9,85 gam kết tủa. Em hãy tính m của FeCO3 và BaCO3 trong hỗn hợp ban đầu?
A. 43,1g và 29,77g
B. 11,6g và 32,6g
C. 20,1g và 19,77g
D. 11,6g và 29,77g
-
Câu 25:
Em hãy tìm M biết khi nung 65,1g muối cacbonat của kim loại M hóa trị II thu được V lít CO2 rồi sục toàn bộ khí CO2 thu được vào 500ml Ba(OH)2 0,95M được 34,475g kết tủa?
A. Mg
B. Ca
C. Na
D. K
-
Câu 26:
Tìm x biết cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa.
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
-
Câu 27:
Cho 0,1 mol (NH4)2CO3 vào 34,2 gam Ba(OH)2 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 19,7.
B. 39,4.
C. 17,1.
D. 15,5.
-
Câu 28:
Hãy xác định biểu thức liên hệ giữa V với a, b biết cho a mol HCl vào b mol Na2CO3 thu được V lít khí và X. Khi cho dư nước vôi trong vào X thấy có xuất hiện kết tủa?
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
-
Câu 29:
Tính a, m biết cho m gam NaOH vào 2 lít NaHCO3 a mol/l, thu được 2 lít X. Lấy 1 lít X tác dụng với BaCl2 (dư) thu được 11,82g kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít X vào CaCl2 (dư) thu được 7,0 gam kết tủa.
A. 0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,07 và 3,2.
-
Câu 30:
Đáp án gồm các muối đều phản ứng với HCl và NaOH là gì?
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. KHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
-
Câu 31:
Tính m muối trong X biết 15g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, MgCO3 tác dụng với H2SO4 dư được 2,8 lít CO2 ?
A. 21,00 gam.
B. 19,50 gam.
C. 17,25 gam.
D. 24,00 gam.
-
Câu 32:
Nhỏ 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M vào 200 ml dung dịch HCl 1M sinh ra bao nhiêu lít khí?
A. 0,224 lít
B. 0,112 lít
C. 0,336 lít
D. 0,448 lít
-
Câu 33:
Xác định số mol SO2 thu được khi cho 30ml HCl 1M vào 100ml chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M?
A. 0,03
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,04
-
Câu 34:
Cho dãy CaCl2; Ca(NO3)2; NaOH; Na2CO3; KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl tác dụng với Ba(HCO3)2 thì được bao nhiêu kết tủa?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
-
Câu 35:
Tìm m biết nhiệt phân X gồm (MgCO3, BaCO3, CaCO3, CuCO3) thu được 100g hỗn hợp oxit và V lít CO2 . Sục V lít CO2 (đktc) vào nước vôi trong dư được 89 gam kết tủa.
A. 139,16
B. 110,68
C. 189
D. 123,06
-
Câu 36:
Tính m muối thu được khi cho 30g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, MgCO3 vào H2SO4 dư được 5,6 lít CO2 (đktc) ?
A. 42 gam
B. 39 gam
C. 34,5 gam
D. 48 gam
-
Câu 37:
Hãy tính V CO2 thu được biết cho 400 ml HCl 2M vào 100 ml hỗn hợp chứa (K2CO3 3M và Na2CO3 2 M)?
A. 5,6
B. 8,96
C. 11,2
D. 6,72
-
Câu 38:
Hãy tìm x biết cho 2,24 lít (đkc) CO2 vào 100ml gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với BaCl2 dư được 11,82 gam kết tủa.
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
-
Câu 39:
Tính m kết tủa thu được khi cho 200 ml dd Ca(OH)2 3M vào 500 ml dd KHCO31M?
A. 30
B. 40
C. 60
D. 50
-
Câu 40:
Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, hỏi thu được bao nhiêu lít khí?
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
-
Câu 41:
Tính %H phản ứng biết nung m gam đá vôi (80% CaCO3) thu được 0,78m gam chất rắn?
A. 78%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 97,5%.
-
Câu 42:
Các muối không bị nhiệt phân trong 4 đáp án A, B, C và D là gì?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3.
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3.
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3.
-
Câu 43:
Hãy tính m muối thu được khi cho 0,84g NaHCO3 vào nước vôi trong?
A. 1,58 gam.
B. 0,5 gam.
C. 1,00 gam.
D. 0,78 gam.
-
Câu 44:
Tính m muối thu được khi cho 0,56g KOH nước được X. Lượng X phản ứng đủ với NaHCO3?
A. 1,58 gam.
B. 1,22 gam.
C. 0,78 gam.
D. 1,26 gam.
-
Câu 45:
Xác định màu kết tủa thu được khi cho Na2CO3 vào 1ml Ba(OH)2 ?
A. trắng.
B. đen.
C. nâu đỏ.
D. vàng.
-
Câu 46:
Tính V khí thu được khi cho 10,6g Na2CO3 vào HCl?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
-
Câu 47:
Chất nào trong 4 chất sau vừa tác dụng NaOH, vừa HCl?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NaHCO3.
D. Mg.
-
Câu 48:
PUHH nào sau đây là đúng về muối cacbonat?
A. MgCO3 → MgO + CO2
B. Na2CO3 → Na2O + CO2
C. 2NaHCO3 → Na2O + 2CO2 + H2O
D. Mg(HCO3)2 + Cu → Cu(HCO3)2 + Mg
-
Câu 49:
Thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit là chất nào dưới đây?
A. CaCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. NH4HCO3.
-
Câu 50:
Điều không đúng về muối cacbonat?
A. Là muối của axit cacbonic.
B. Muối cacbonat của các kim loại kiềm đều tan.
C. Đa số muối hiđrocacbonat đều tan.
D. Muối cacbonat đều bền với nhiệt.